Trên thị trường thế giới, ghi nhận lúc 7h30 (theo giờ Việt Nam), giá gas tăng 0,11% lên mức 1,839 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 1,837-1,846 USD/mmBTU.
Kháng cự được nhìn thấy gần đường trung bình động 10 ngày ở mức 1,81 USD/mmBTU. Hỗ trợ được nhìn thấy ở mức 1,76 USD/mmBTU.
Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ (EIA) báo cáo tổng lượng tồn kho khí gas tự nhiên nước này đạt 2.319 Bcf tính đến thứ Sáu (1/5).
Tuần trước, tổng nguồn cung khí đốt tự nhiên trung bình giảm 1,4% so với báo cáo tuần trước. Sản lượng khí khô tự nhiên giảm 1,3%, nhập khẩu trung bình từ Canada giảm 4,6%.
Thời tiết dự kiến sẽ ấm hơn bình thường trong 8-14 ngày tới ở bờ biển phía đông và trở lạnh hơn những ngày tiếp theo, theo cơ quan Quản trị Khí quyển và Đại dương Quốc gia (NOAA), thuộc Bộ Thương mại Hoa Kỳ.
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/5/2020, giá bán gas SP tăng 2.833 đồng/kg (đã VAT), tương đương 34.000 đồng/bình 12kg. Với mức giảm này, giá gas SP bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng trong tháng 5/2020 chỉ còn tối đa 311.000 đồng/bình 12kg.
Lý do giá gas tháng 5 tăng mạnh được Saigon Petro lý giải là giá CP bình quân tháng 5/2020 là 340 USD/tấn, tăng 105 USD/tấn so với tháng 4/2020. Như vậy, sau ba tháng giảm liên tiếp, giá gas tháng 5 bất ngờ quay đầu tăng mạnh.
Tính từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg hiện còn thấp hơn 26.000 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 5/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 311.000 | 299.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.224.000 | 1.033.000 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 314.000 | 299.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 314.000 | 309.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.307.000 | 1.089.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 195.000 | 180.000 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 291.000 | 276.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.348.000 | 1.167.000 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 287.000 | 269.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 287.000 | 269.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 295.500 | 281.250 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 291.000 | 276.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 291.000 | 276.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 291.000 | 276.000 |