Ghi nhận lúc 9h35 (giờ Việt Nam), giá gas hôm nay 7/1 tăng 0,3%, lên mức 3,9480 USD/mmBTU đối với hợp đồng kỳ hạn tháng 2/2022.
Thời tiết ấm hơn trung bình dự kiến sẽ bao phủ hầu hết Hoa Kỳ trong 2 tuần tới. Kịch bản này sẽ dựa trên nhu cầu khí đốt tự nhiên. Bờ Đông của Hoa Kỳ là khu vực duy nhất có thời tiết mát mẻ hơn bình thường.
Hôm thứ Năm, giá khí đốt tự nhiên đã giảm sau khi thử nghiệm ở mức cao hơn.
Hỗ trợ được nhìn thấy gần đường trung bình động 10 ngày ở mức 3,82 USD/mmBTU. Mức kháng cự được nhìn thấy gần đường trung bình động 200 ngày ở mức 4,00 USD/mmBTU.
Động lượng ngắn hạn là tích cực khi stochastic nhanh tạo ra tín hiệu mua giao nhau. Động lượng tích cực trung hạn đang giảm tốc khi biểu đồ MACD (phân kỳ hội tụ trung bình động) đang in trong vùng dương với quỹ đạo giảm dần hướng đến sự hợp nhất.
Theo Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ, khí đốt tự nhiên trong kho là 3.195 Bcf vào thứ Sáu, ngày 31/12/2021. Mức này thể hiện mức giảm ròng 31 Bcf so với tuần trước.
Theo nhà cung cấp khảo sát Estimize, kỳ vọng hàng tồn kho sẽ giảm 93 Bcf. Tại thời điểm này, cổ phiếu thấp hơn 154 Bcf so với năm ngoái và cao hơn 96 Bcf so với mức trung bình 5 năm là 3.099 Bcf. Ở mức 3.195 Bcf, tổng lượng khí làm việc nằm trong phạm vi lịch sử 5 năm.
Ở thị trường trong nước, giá gas tháng 1/2021 được các công ty niêm yết ở mức 444.000 đồng/bình 12kg, giảm 10.000 đồng/bình 12kg. Giá gas tháng 1/2022 giảm là do giá CP bình quân tháng 1/2022 giảm 47,5 USD/tấn so với tháng 12/2021, xuống 725 USD/tấn.
Như vậy, giá gas bán lẻ trong nước đã có 9 đợt tăng giá, 3 đợt giảm giá trong năm 2021 với tổng mức tăng 139.500 đồng/bình 12 kg. Đây là đợt giảm giá đầu tiên trong năm 2022.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ THÁNG 1/2022 | |||
STT | Tên hãng | Loại | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg (Màu xám) | 444.000 |
2 | Gia Đình | 12kg (Màu vàng) | 440.000 |
3 | ELF | 12kg (Màu đỏ) | 495.000 |
4 | PetroVietnam | 12kg (Màu xám) | 420.000 |
5 | Gas Thủ Đức | 12kg (Màu xanh) | 420.000 |
6 | Gas Dầu khí | 12kg (Màu xanh) | 430.000 |
7 | Miss gas | 12kg (chống cháy nổ) | 495.000 |
8 | Gia Đình | 45kg (Màu xám) | 1.720.000 |
9 | Gas Thủ Đức | 45kg (Màu xám) | 1.720.000 |
10 | Petrovietnam | 45kg (Màu hồng) | 1.720.000 |