Ghi nhận lúc 8h (giờ Việt Nam), giá gas giảm 0,15% xuống mức 1,723 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 1,719 - 1,723 USD/mmBTU.
Hỗ trợ về giá khí đốt tự nhiên được nhìn thấy gần mức thấp nhất trong tháng 6 với 1,51 USD/mmBTU. Kháng cự được nhìn thấy gần đường trung bình động 50 ngày với 1,89 USD/mmBTU.
Kết thúc phiên giao dịch thứ Hai (13/7), giá khí đốt tự nhiên đã giảm hơn 1,5%, do những lo ngại về việc nhu cầu tiêu thụ điện còn yếu bởi dịch COVID-19 trong khi số lượng hàng tồn kho của Mỹ tăng cao.
Các kho dự trữ cao đã đẩy giá khí đốt tự nhiên xuống mức thấp kỉ lục và nó ảnh hưởng đến các nhà sản xuất ở khắp mọi nơi, bao gồm cả Mỹ. Sản xuất tại Mỹ dự kiến sẽ giảm 3,2% trong năm nay do hoạt động khoan giảm khi tiêu thụ khí đốt tự nhiên giảm do đại dịch COVID-19
Số hàng tồn kho đã cao hơn 685 Bcf so với năm ngoái tại thời điểm này và 454 Bcf trên mức trung bình 5 năm là 2.679 Bcf.
Thời tiết dự kiến sẽ ấm hơn bình thường trong 2 tuần tới, có khả năng đẩy nhu cầu làm mát, theo cơ quan Quản trị Khí quyển và Đại dương Quốc gia (NOAA), thuộc Bộ Thương mại Hoa Kỳ.
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/7/2020, giá bán gas SP được điều chỉnh tăng 292 đồng/kg (đã VAT), tương đương tăng 3.500 đồng bình/12kg. Giá bán lẻ gas SP tối đa đến tay người tiêu dùng từ ngày 1/7/2020 sẽ ở mức 314.500 đồng/bình 12kg.
Như vậy, giá gas tháng 7 đã tăng trở lại, sau khi giữ giá trong tháng 6/2020. Tính từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg hiện còn thấp hơn 22.500 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 7/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 314.500 | 302.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.227.000 | 1.037.000 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 317.000 | 303.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 317.000 | 303.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.310.000 | 1.092.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 199.000 | 184.000 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 293.000 | 280.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.351.000 | 1.170.000 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 290.000 | 272.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 290.000 | 272.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 302.500 | 292.250 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 294.000 | 279.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 294.000 | 279.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 294.000 | 279.000 |