Ghi nhận lúc 7h30 (theo giờ Việt Nam), giá gas tăng 1% lên mức 1,584 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 1,581 - 1,584 USD/mmBTU.
Kháng cự khí đốt tự nhiên được nhìn thấy gần mức phá vỡ cũ với 1,52 USD/mmBTU. Hỗ trợ được nhìn thấy gần đường trung bình động 10 ngày với 1,6 USD/mmBTU.
Giá khí đốt tự nhiên đã phục hồi trở lại, sau khi liên tục lao dốc ở tuần trước do Cơ quan Thông tin Năng lượng (EIA) báo cáo hàng tồn kho của Mỹ tăng cao hơn so với dự kiến.
Việc thiếu nhu cầu xuất khẩu kết hợp với việc thiếu nhu cầu tiêu thụ về điện đã gây áp lực đáng kể lên giá khí đốt tự nhiên trên thị trường.
EIA cho biết, việc giao khí đốt tự nhiên hàng ngày cho các cơ sở của Mỹ sản xuất khí tự nhiên hóa lỏng LNG để xuất khẩu với con số kỉ lục 9,8 tỉ feet khối/ngày vào cuối tháng 3/2020, nhưng việc giao hàng đã giảm xuống dưới 4.0 Bcf/ngày vào tháng 6, theo EIA.
Thời tiết dự kiến sẽ ấm hơn bình thường trong 2 tuần tới, có khả năng giúp nhu cầu phục hồi trở lại, theo cơ quan Quản trị Khí quyển và Đại dương Quốc gia (NOAA), thuộc Bộ Thương mại Hoa Kỳ.
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/6/2020, giá bán gas SP được giữ nguyên mức so với tháng trước. Như vậy, giá bán lẻ gas SP tối đa đến tay người tiêu dùng từ ngày 1/6/2020 vẫn giữ ở mức 311.000 đồng/bình 12kg.
Như vậy, giá gas tháng 6 không đổi so với tháng 5/2020, sau khi bất ngờ tăng mạnh tới 34.000 đồng/bình 12kg. Tính từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg hiện còn thấp hơn 26.000 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 6/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 311.000 | 299.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.224.000 | 1.033.000 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 314.000 | 299.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 314.000 | 309.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.307.000 | 1.089.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 195.000 | 180.000 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 291.000 | 276.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.348.000 | 1.167.000 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 287.000 | 269.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 287.000 | 269.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 295.500 | 281.250 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 291.000 | 276.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 291.000 | 276.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 291.000 | 276.000 |