Ghi nhận lúc 8h (theo giờ Việt Nam), giá gas giảm 0,24% xuống còn 2,481 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 2,475 - 2,485 USD/mmBTU. Hợp đồng tương lai Nymex tháng 10 giảm 1,5 cent xuống mức 2,585 USD/mmBTU, tương đương 0,7%.
Giá gas đã không thể lấy lại ngưỡng kháng cự được thấy gần đường trung bình động 20 ngày ở mức 2,5 USD/mmBTU. Hỗ trợ được nhìn thấy gần mức cũ với 2,35 USD/mmBTU và sau đó là mức trung bình động 50 ngày nằm ở 2,17 USD/mmBTU.
Kết thúc phiên giao dịch thứ Năm (3/9) giá khí đốt tự nhiên đã tiếp tục giảm, sau báo cáo của Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ (EIA) cho thấy hàng tồn kho tăng ít hơn dự kiến. .
EIA báo cáo, tổng lượng khí trong kho là 3.455 Bcf kể từ ngày 28/8/2020, tăng 35 Bcf so với tuần trước, thấp hơn mức dự kiến là 12 Bcf.
Gas tồn kho tăng 538 Bcf so với cùng kì năm ngoái và 407 Bcf so với mức trung bình 5 năm là 3.455 Bcf, theo FXempire.
Thời tiết được dự báo sẽ mát mẻ hơn nhiều so với bình thường ở khu vực trung tây trong vòng 2 tuần tới, điều này sẽ làm tăng nhu cầu sưởi ấm, theo NOAA (Bộ Thông tin Năng lượng Mỹ).
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/9/2020, giá bán gas SP được điều chỉnh tăng 167 đồng/kg (đã VAT), tương đương tăng 2.000 đồng bình/12kg. Giá bán lẻ gas SP tối đa đến tay người tiêu dùng từ ngày 1/9/2020 sẽ ở mức 318.500 đồng/bình 12kg.
Như vậy, đây cũng là lần thứ 4 liên tiếp giá gas được điều chỉnh tăng kể từ tháng 5/2020. Tính từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg hiện còn thấp hơn 18.500 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 9/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 316.500 | 304.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.234..500 | 1.044.500 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 319.000 | 305.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 319.000 | 305.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.380.500 | 1.099.500 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 200.000 | 185.000 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 295.000 | 282.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.357.500 | 1.176.500 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 292.000 | 274.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 292.000 | 274.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 304.500 | 294.250 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 296.000 | 281.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 296.000 | 281.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 296.000 | 281.000 |