Trên thị trường thế giới ghi nhận lúc 8h (theo giờ Việt Nam), giá gas giảm 1,24% xuống mức 1,631 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 1,629-1,673 USD/mmBTU.
Kháng cự được nhìn thấy gần đường trung bình động 10 ngày ở mức 1,79 USD/mmBTU. Hỗ trợ được nhìn thấy gần mức thấp tháng 3 ở mức 1,55 USD/mmBTU.
Kết thúc phiên giao dịch thứ tư giá khí đốt tự nhiên giảm gần 5,5%, đây là ngày giao dịch thứ 3 liên tiếp giảm. Do đồng USD tăng mạnh, điều này gây áp lực giảm giá đối với tổ hợp hàng hóa năng lượng, trong đó có dầu thô và khí đốt tự nhiên.
![]() |
Bên cạnh đó, giá đã đi xuống trước báo cáo hàng tồn kho, dự kiến cho thấy mức giảm 12 Bcf trong tuần, theo EIA (Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ) ước tính.
Tthời tiết ôn hòa dự kiến sẽ bao phủ hầu hết nước Mỹ trong 6-14 ngày tới theo cơ quan Quản trị Khí quyển và Đại dương Quốc gia (NOAA), thuộc Bộ Thương mại Hoa Kỳ.
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/3/2020, giá bán gas SP được điều chỉnh giảm 1.833 đồng/kg (đã VAT), tương đương 22.000 đồng/bình 12kg. Với mức giảm này, giá gas bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng được hạ xuống 346.000 đồng/bình 12kg.
Lý do tăng giá được đại diện Saigon Petro đưa ra là giá CP bình quân tháng 3/2020 ở mức 455 USD/tấn, giảm 70 USD/tấn so với tháng 2/2019. Đây là lần thứ hai giá gas giảm trong năm 2020 sau khi tăng sốc vào tháng 1.
Như vậy, từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg tăng 9.000 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 3/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 346.000 | 334.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.355.000 | 1.164.000 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 349.000 | 334.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 361.000 | 344.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.438.000 | 1.220.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 212.500 | 198.500 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 326.000 | 311.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.462.500 | 1.281.500 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 322.000 | 304.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 322.000 | 304.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 333.500 | 319.200 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 326.000 | 311.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 326.000 | 311.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 326.000 | 311.000 |