Trên thị trường thế giới, ghi nhận lúc 7h20 (theo giờ Việt Nam), giá gas giảm 0,03% xuống mức 1,778 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 1,776-1,779 USD/mmBTU.
Kháng cự của khí tự nhiên được nhìn thấy gần mức1,92 USD/mmBTU. Hỗ trợ được nhìn thấy gần đường có xu hướng đi lên với 1,83 USD/mmBTU.
Kết thúc phiên giao dịch thứ Ba (2/6) giá khí đố tự nhiên tiếp tục giảm 1%, sau khi nhu cầu tiêu thụ khí đốt tự nhiên của Mỹ không thay đổi so với báo cáo tuần trước, theo EIA.
Theo đó, tổng lượng tiêu thụ khí đốt tự nhiên của Mỹ trung bình đạt 60,4 Bcf/ngày trong tuần. Khí đốt tự nhiên tiêu thụ cho sản xuất điện đã tăng 8,3%, tiêu thụ khu vực công nghiệp giảm 1,3%, trong khu vực dân cư và thương mại, mức tiêu thụ giảm 15,6% do thời tiết mát mẻ.
Thời tiết dự kiến sẽ ấm hơn bình thường ở bờ biển phía tây và phía đông trong 2 tuần tới thúc đẩy nhu cầu làm mát, theo cơ quan Quản trị Khí quyển và Đại dương Quốc gia (NOAA), thuộc Bộ Thương mại Hoa Kỳ.
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/6/2020, giá bán gas SP được giữ nguyên mức so với tháng trước. Như vậy, giá bán lẻ gas SP tối đa đến tay người tiêu dùng từ ngày 1/6/2020 vẫn giữ ở mức 311.000 đồng/bình 12kg.
Như vậy, giá gas tháng 6 không đổi so với tháng 5/2020, sau khi bất ngờ tăng mạnh tới 34.000 đồng/bình 12kg. Tính từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg hiện còn thấp hơn 26.000 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 6/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 311.000 | 299.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.224.000 | 1.033.000 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 314.000 | 299.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 314.000 | 309.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.307.000 | 1.089.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 195.000 | 180.000 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 291.000 | 276.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.348.000 | 1.167.000 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 287.000 | 269.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 287.000 | 269.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 295.500 | 281.250 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 291.000 | 276.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 291.000 | 276.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 291.000 | 276.000 |