Trên thị trường thế giới, ghi nhận lúc 8h (theo giờ Việt Nam), giá gas tăng 0,73% lên mức 1,591 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 1,629-1,638 USD/mmBTU.
Kết thúc phiên giao dịch hôm qua (15/4), giá khí đốt tự nhiên đã giảm 3,5%, đẩy mức kháng cự trở về ngưỡng trung bình động 20 ngày ở mức 1,66 USD/mmBTU. Hỗ trợ được nhìn thấy gần mức thấp của tháng 4 ở mức 1,52 USD/mmBTU.
Điều này diễn ra trước báo cáo tồn kho, dự kiến cho thấy mức giảm 43 Bcf trong tuần. Bên cạnh đó, dữ liệu sản xuất công nghiệp tại Mỹ dự kiến giảm xuống mức thấp nhất trong 74 năm qua. Trong khi nguồn cung vẫn không thay đổi, trung bình 97,4 Bcf/ngày, theo EIA (Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ) ước tính.
Thời tiết ấm hơn bình thường dự kiến sẽ bao phủ hầu hết nước Mỹ trong 6-14 ngày tới theo cơ quan Quản trị Khí quyển và Đại dương Quốc gia (NOAA), thuộc Bộ Thương mại Hoa Kỳ.
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/4/2020, giá bán gas SP được điều chỉnh giảm 5.750 đồng/kg (đã VAT), tương đương 69.000 đồng/bình 12kg. Với mức giảm này, giá gas SP bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng trong tháng 4/2020 chỉ còn tối đa 277.000 đồng/bình 12kg.
Lý do giảm giá được đại diện Saigon Petro đưa ra là giá CP bình quân tháng 4/2020 ở mức 235 USD/tấn, giảm 220 USD/tấn so với tháng 3/2019. Đây là lần thứ ba giá gas bán lẻ trong nước giảm từ đầu năm 2020 sau khi tăng sốc vào tháng 1.
Như vậy, từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg hiện giảm 60.000 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 4/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 277.000 | 265.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.096.250 | 905.250 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 280.000 | 265.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 292.000 | 275.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.180.000 | 962.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 178.000 | 163.500 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 257.000 | 242.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.238.250 | 1.056.750 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 253.000 | 235.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 253.000 | 235.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 258.750 | 244.450 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 257.000 | 242.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 257.000 | 242.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 257.000 | 242.000 |