Trên thị trường thế giới ghi nhận lúc 8h (theo giờ Việt Nam), giá gas giảm 0,59% xuống mức 1,596 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 1,593-1,607 USD/mmBTU.
Kháng cự được nhìn thấy gần đường trung bình động 10 ngày ở mức 1,65 USD/mmBTU. Hỗ trợ được nhìn thấy gần mức thấp nhất trong năm với 1,57 USD/mmBTU.
Tuần trước, giá khí đốt tự nhiên đã giảm xuống mức thấp nhất trong nhiều năm qua, do nhu cầu tiêu thụ giảm mạnh trong khi nguồn cung dồi dào, bên cạnh đó còn bị tác động của điều kiện thời tiết.
Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ (EIA) cho biết tổng lượng tồn kho khí gas tự nhiên Mỹ đạt 2.034 Bcf trong tuần kết thúc vào thứ Sáu (13/3), giảm 9 Bcf so với tuần trước đó trong khi tồn kho dự kiến giảm 15 Bcf.
Ở mức 2.034 Bcf, tồn kho gas tăng 878 Bcf so với cùng kì năm ngoái và tăng 281 Bcf so với mức trung bình 5 năm là 1.753 Bcf, theo FX Empire.
Theo cơ quan Quản trị Khí quyển và Đại dương Quốc gia (NOAA), thuộc Bộ Thương mại Hoa Kỳ, thời tiết ấm hơn dự kiến sẽ bao trùm bờ biển phía đông Hoa Kỳ trong 4-14 ngày tới.
![]() |
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/3/2020, giá bán gas SP được điều chỉnh giảm 1.833 đồng/kg (đã VAT), tương đương 22.000 đồng/bình 12kg. Với mức giảm này, giá gas bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng được hạ xuống 346.000 đồng/bình 12kg.
Lý do tăng giá được đại diện Saigon Petro đưa ra là giá CP bình quân tháng 3/2020 ở mức 455 USD/tấn, giảm 70 USD/tấn so với tháng 2/2019. Đây là lần thứ hai giá gas giảm trong năm 2020 sau khi tăng sốc vào tháng 1.
Như vậy, từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg tăng 9.000 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 3/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 346.000 | 334.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.355.000 | 1.164.000 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 349.000 | 334.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 361.000 | 344.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.438.000 | 1.220.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 212.500 | 198.500 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 326.000 | 311.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.462.500 | 1.281.500 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 322.000 | 304.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 322.000 | 304.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 333.500 | 319.200 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 326.000 | 311.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 326.000 | 311.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 326.000 | 311.000 |