Theo ghi nhận lúc 7h30 (theo giờ Việt Nam), giá gas giảm 3,3% xuống mức 1,687 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 1,684 - 1,745 USD/mmBTU.
Hỗ trợ được nhìn thấy gần mức thấp nhất tháng 6 với 1,68 USD/mmBTU. Kháng cự được nhìn thấy ở mức 1,75 USD/mmBTU.
Giá khí đốt tự nhiên tiếp tục lao dốc, sau ảnh hưởng của sản lượng tồn kho tăng từ tuần trước và điều kiện thời tiết không thuận lợi để thúc đẩy nhu cầu.
Năm ngoái, EIA đã ghi nhận mức tăng 107 Bcf tồn kho trong tuần tương tự. Giá khí đốt tự nhiên tại vịnh Mexico cao hơn khi các nhà sản xuất Mỹ bán ra thị trường. Hôm thứ Năm (11/5), Cơ quan quản lý thông tin năng lượng Mỹ (EIA) cho biết, nguồn cung cấp khí đốt tự nhiên trong nước tăng 93 tỉ feet khối (Bcf) trong tuần kết thúc vào ngày 5/6. Con số này thấp hơn so với dự báo mức tăng trung bình 95 Bcf từ các nhà phân tích của S&P Global Platts.
Thời tiết dự kiến sẽ ấm hơn bình thường trong vài ngày tới tại hầu hết Hoa Kỳ, giá tiếp tục phải đối mặt với áp lực giảm. theo cơ quan Quản trị Khí quyển và Đại dương Quốc gia (NOAA), thuộc Bộ Thương mại Hoa Kỳ.
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/6/2020, giá bán gas SP được giữ nguyên mức so với tháng trước. Như vậy, giá bán lẻ gas SP tối đa đến tay người tiêu dùng từ ngày 1/6/2020 vẫn giữ ở mức 311.000 đồng/bình 12kg.
Như vậy, giá gas tháng 6 không đổi so với tháng 5/2020, sau khi bất ngờ tăng mạnh tới 34.000 đồng/bình 12kg. Tính từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg hiện còn thấp hơn 26.000 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 6/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 311.000 | 299.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.224.000 | 1.033.000 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 314.000 | 299.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 314.000 | 309.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.307.000 | 1.089.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 195.000 | 180.000 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 291.000 | 276.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.348.000 | 1.167.000 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 287.000 | 269.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 287.000 | 269.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 295.500 | 281.250 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 291.000 | 276.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 291.000 | 276.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 291.000 | 276.000 |