So với phiên chốt ngày hôm qua (21/10) giá gas tiếp tục tăng 4,43%, lên mức 2,833 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 2,700 - 2,865 USD/mmBTU, ghi nhận lúc 9h (giờ Việt Nam).
Cùng thời điểm, hợp đồng gas Nymex tháng 11 sáng nay cũng tăng 0,76%, lên mức 3,006 USD/mmBTU.
Giá khí đốt tự nhiên đã sẵn sàng để kiểm tra mức kháng cự cao nhất tháng 10 với 3,66 USD/mmBTU. Hỗ trợ được nhìn thấy gần mức phá vỡ đường xu hướng tại 2,95 USD/mmBTU.
Kết thúc phiên giao dịch ngày thứ Tư (21/10) giá gas tiếp tục tăng mạnh, nhờ đồng USD lao dốc và dự báo thời tiết lạnh hơn giúp thúc đẩy nhu cầu.
Bên cạnh đó, thị trường còn được hỗ trợ trước báo cáo tồn kho của Bộ Năng lượng Hoa Kỳ vào thứ Sáu (23/10). Theo nhà cung cấp khảo sát Estimize, kì vọng sẽ đạt được 39 Bcf trong các kho dự trữ khí đốt tự nhiên.
Lượng khí đốt tự nhiên giao cho các cơ sở xuất khẩu khí đốt tự nhiên hóa lỏng của Hoa Kỳ đạt trung bình 6,6 Bcf/ngày, thấp hơn 0,7 Bcf/ngày so với tuần trước.
Tại thị trường trong nước, từ ngày 1/10/2020, giá bán lẻ gas được điều chỉnh tăng 417 đồng/kg (đã VAT), tương đương tăng 5.000 đồng bình/12kg. Giá bán lẻ gas SP tối đa đến tay người tiêu dùng từ ngày 1/10/2020 sẽ ở mức 323.000 đồng/bình 12kg.
Đây cũng là lần thứ 5 liên tiếp giá gas được điều chỉnh tăng kể từ tháng 5/2020. Hiện mỗi bình gas 12kg thấp hơn 13.500 đồng so với giá thời điểm cuối năm 2019.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ THÁNG 10/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 323.000 | 309.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.253..200 | 1.063.200 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 324.000 | 309.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 324.000 | 309.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.399.200 | 1.118.200 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 202.500 | 187.500 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 300.000 | 287.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.373.500 | 1.192.700 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 297.000 | 279.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 297.000 | 279.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 309.900 | 299.600 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 301.000 | 286.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 301.000 | 286.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 301.000 | 286.000 |