Giá gas tiếp tục tăng vì thời tiết khắc nghiệt ở châu Âu

Giá gas hôm nay 2/4 tiếp tục tăng 0,77%, lên mức 2,626 USD/mmBTU, đối với hợp đồng kỳ hạn tháng 5.

Mùa đông khắc nghiệt trên khắp châu Âu khiến các kho dự trữ khí gas của lục địa này đang vơi dần, các nhà xuất khẩu từ khắp nơi trên thế giới đang chuẩn bị đáp ứng nhu cầu gia tăng ở đây. 

Bloomberg báo cáo rằng hàng tồn kho khí đốt tự nhiên của châu Âu thấp hơn khoảng 25 tỷ mét khối so với cùng kỳ năm ngoái. Số lượng này, theo báo cáo, bằng khoảng một phần ba mức tiêu thụ hàng năm của Đức. Bởi vì Đức là nước tiêu dùng khí đốt tự nhiên lớn nhất ở châu Âu, nên đó là một con số khá ấn tượng.

2021-04-01_kzly1icp8h.jpeg

Châu Âu sẽ cần dự trữ khoảng 65-70 tỷ mét khối khí đốt tự nhiên vào mùa hè này, Bloomberg báo cáo, trích dẫn một nhà phân tích năng lượng Nga.

Tuy nhiên, nếu thời tiết tiếp tục lạnh, nhu cầu khí gas tại châu Âu sẽ tăng lên, Sergei Kapitonov từ Trung tâm Năng lượng Skolkovo nói với hãng tin. Con số này cao hơn khoảng 60% so với những gì châu Âu cần vào năm ngoái để giữ cho các cơ sở lưu trữ khí đốt của mình được lấp đầy.

Hỗ trợ được nhìn thấy gần đường trung bình động 10 ngày ở mức 2,60 USD/mmBTU. Kháng cự được nhìn thấy gần đường trung bình động 50 ngày ở mức 2,75 USD/mmBTU.

Ở thị trường trong nước, giá gas bán lẻ tháng 4/2021 được các doanh nghiệp kinh doanh gas điều chỉnh xuống mức 380.000 đồng bình 12kg.

Mức giá này giảm 1.708 đồng/kg (đã VAT), tương đương 20.500 đồng bình 12kg so với tháng 3/2021. Đây là lần giảm đầu tiên trong năm 2021 sau 3 lần tăng giá trước đó.

BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ THÁNG 4/2021
STTTên hãngLoạiGiá đề xuất (đồng)Giá bán lẻ (đồng)
1Saigon Petro12kg -Màu xám380.000365.500
2Saigon Petro45kg-Màu xám1.457.0001.268.000
3Gia Đình12kg-Màu xám380.000365.000
4Gia Đình12kg-Màu vàng380.000365.000
5Gia Đình45kg-Màu xám1.604.0001.260.000
6ELF6kg-Màu đỏ239.000227.000
7ELF12kg-Màu đỏ356.000343.000
8ELF39kg-Màu đỏ1.551.0001.369.000
9Petrolimex12kg-Xám353.000335.000
10Petrolimex12kg-Xanh lá353.000335.000
11Petrolimex13kg-Đỏ360.000350.000
12Pacific Petro12kg-Màu xanh VT330.000316.000
13Pacific Petro12kg-Màu đỏ358.000344.000
14Pacific Petro12kg-Màu xánh358.000344.000

P.V