Ghi nhận lúc 8h (theo giờ Việt Nam), giá gas tăng 0,44% lên mức 2,521 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 2,637 - 2,653 USD/mmBTU.
Hợp đồng tương lai Nymex tháng 10 tăng 2,1 cent lên mức 2,671 USD/mmBTU, tương đương 0,4%.
Kháng cự được nhìn thấy gần mức cao nhất trong tháng 8 tại 2,74 USD/mmBTU. Hỗ trợ được nhìn thấy gần đường trung bình động 10 ngày gần 2,61 USD/mmBTU.
Kết thúc phiên giao dịch thứ Hai (1/9) giá khí đốt tự nhiên đã tăng hơn 1%, sau khi thời tiết với nhiệt độ lạnh hơn bình thường đã bao trùm hầu hết Hoa Kỳ, qua đó thúc đẩy nhu cầu để sưởi ấm, theo Bộ thông tin Năng lượng Quốc gia Mỹ (NOAA).
Các nhà khai thác Vịnh Mexico hôm thứ Sáu (29/8) cũng đang kiểm tra các nền tảng và giàn khoan của họ để xác định thời điểm họ có thể bắt đầu khởi động lại và triển khai nhân viên một cách an toàn.
Tồn kho khí đốt tự nhiên của Mỹ đã tăng lên 3.420 Bcf cho tuần kết thúc vào ngày 21/8. Khối lượng dự trữ ở mức 580 Bcf, tương đương 20,4%, nhiều hơn mức 2,840 Bcf của năm trước và 438 Bcf, hay 15%, nhiều hơn mức trung bình 5 năm là 2,982 Bcf.
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/9/2020, giá bán gas SP được điều chỉnh tăng 167 đồng/kg (đã VAT), tương đương tăng 2.000 đồng bình/12kg. Giá bán lẻ gas SP tối đa đến tay người tiêu dùng từ ngày 1/9/2020 sẽ ở mức 318.500 đồng/bình 12kg.
Như vậy, đây cũng là lần thứ 4 liên tiếp giá gas được điều chỉnh tăng kể từ tháng 5/2020. Tính từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg hiện còn thấp hơn 18.500 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 9/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 316.500 | 304.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.234..500 | 1.044.500 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 319.000 | 305.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 319.000 | 305.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.380.500 | 1.099.500 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 200.000 | 185.000 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 295.000 | 282.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.357.500 | 1.176.500 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 292.000 | 274.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 292.000 | 274.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 304.500 | 294.250 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 296.000 | 281.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 296.000 | 281.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 296.000 | 281.000 |