Giá heo hơi 11/4: Vùng tăng giá mở rộng

Có thêm nhiều địa phương miền Bắc, miền Trung ghi nhận giá heo hơi tăng từ 500 – 1.000 đồng/kg. Tuy nhiên, vẫn chưa có mốc giá mới được thiết lập.

Giá heo hơi miền Bắc

Mức giá 51.000 đồng/kg tại miền Bắc tiếp tục xuất hiện ngày càng nhiều hơn. Tại các tỉnh/thành đồng bằng Bắc bộ như Hà Nội, Hà Nam, Nam Định, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình… giá heo hơi bình quân ở mức 47.000-51.000 đồng/kg. Giao dịch heo thịt tiếp tục sôi động. Thương lái tìm mua heo nhiều hơn.

Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… từ 45.000 –50.000 đồng/kg.

Tại các tỉnh Tây Bắc, giá heo hơi từ 46.000 – 50.000 đồng/kg, trong đó Hòa Bình 46.000 – 49.000 đồng/kg, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 47.000 – 51.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai, Quảng Ninh ở mức 46.000 – 50.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay 11/4: Vùng tăng giá mở rộng 	 - Ảnh 1.

Đợt tăng giá heo hơi tại các địa phương ngày một rõ ràng hơn.

Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên

Giá heo hơi miền Trung cũng tăng tại một số tỉnh/thành như Thanh Hóa, Bình Định, Khánh Hòa…

Cụ thể, tại các tỉnh Bắc Trung bộ, giá heo hơi các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh từ 45.000 - 50.000 đồng/kg. Thanh Hóa vẫn là tỉnh có nhiều khu vực giá heo tăng rõ rệt hơn cả. Mức giá 50.000 đồng/kg tại tỉnh này cũng xuất hiện nhiều hơn. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế chưa ghi nhận biến động, mức phổ biến vẫn là 47.000 – 50.000 đồng/kg.

Tại Nam Trung bộ, giá heo hơi từ 46.000 – 51.000 đồng/kg, trong đó, Quảng Nam, Đà Nẵng từ 50.000 – 52.000 đồng/kg, Quảng Ngãi, Phú Yên quanh 47.000 – 50.000 đồng/kg. Bình Định 47.000 - 50.000 đồng/kg, heo đẹp đã có giá 51.500 đồng/kg; Khánh Hòa, Bình Thuận từ 48.000 - 52.000 đồng/kg.

Giá heo tại Tây Nguyên cũng tăng nhẹ, mức phổ biến từ từ 47.000 - 50.000 đồng/kg. Trong đó Lâm Đồng cao nhất khi khu vực quanh thành phố Đà Lạt đã có mức giá 52.000 đồng/kg, mức bình quân trong tỉnh từ 47.000 - 51.000 đồng/kg. Đắk Lắk bình quân 47.000 - 50.000 đồng/kg. Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 46.000 - 49.000 đồng/kg và cũng bắt đầu có giá 50.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Nam

Giá heo hơi miền Nam từ 48.000 - 53.000 đồng/kg. Đây là khu vực có ít địa phương giá heo hơi dưới 50.000 đồng/kg nhất cả nước.

Tại Đông Nam bộ, giá heo các tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước trong khoảng 49.000 – 52.000 đồng/kg.

Tại các tỉnh Tây Nam bộ dao động từ 47.000 – 52.000 đồng/kg. Trong đó Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang trong khoảng 49.000-51.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang dao động từ 49.000 – 53.000 đồng/kg.

BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 11/4/2023

STT

Tỉnh/thành

Khoảng giá (đồng/kg)

Tăng (+), giảm (-)

1

Hà Nội

48.000-51.000

 

2

Hưng Yên

48.000-51.000

 

3

Thái Bình

48.000-51.000

 

4

Hải Dương

48.000-51.000

 

5

Hà Nam

47.000-50.000

 

6

Hòa Bình

46.000-50.000

 

7

Quảng Ninh

47.000-51.000

 

8

Nam Định

47.000-50.000

 

9

Ninh Bình

47.000-50.000

 

10

Phú Thọ

47.000-50.000

 

11

Thái Nguyên

47.000-50.000

 

12

Vĩnh Phúc

47.000-50.000

 

13

Bắc Giang

47.000-50.000

 

14

Tuyên Quang

47.000-49.000

 

15

Lạng Sơn

47.000-50.000

 

16

Cao Bằng

47.000-50.000

 

17

Yên Bái

47.000-50.000

 

18

Lai Châu

48.000-50.000

 

19

Sơn La

47.000-50.000

 

20

Thanh Hóa

46.000-50.000

 

21

Nghệ An

45.000-49.000

 

22

Hà Tĩnh

47.000-49.000

 

23

Quảng Bình

47.000-50.000

 

24

Quảng Trị

48.000-50.000

 

25

Thừa Thiên Huế

48.000-51.000

 

26

Quảng Nam

50.000-52.000

 

27

Quảng Ngãi

48.000-50.000

 

28

Phú Yên

50.000-50.000

 

29

Khánh Hòa

50.000-51.000

 

30

Bình Thuận

50.000-52.000

 

31

Bình Định

48.000-52.000

 

32

Kon Tum

46.000-49.000

 

33

Gia Lai

46.000-50.000

 

34

Đắk Lắk

47.000-50.000

 

35

Đắk Nông

46.000-50.000

 

36

Lâm Đồng

47.000-50.000

 

37

Bà Rịa Vũng Tàu

48.000-52.000

 

38

Đồng Nai

48.000-52.000

 

39

TP.HCM

48.000-52.000

 

40

Bình Dương

48.000-52.000

 

41

Bình Phước

48.000-51.000

 

42

Long An

49.000-52.000

 

43

Tiền Giang

49.000-52.000

 

44

Bến Tre

49.000-51.000

 

45

Trà Vinh

48.000-50.000

 

46

Bạc Liêu

49.000-51.000

 

47

Sóc Trăng

49.000-51.000

 

48

Vĩnh Long

48.000–51.000

 

48

An Giang

49.000-51.000

 

49

Cần Thơ

49.000-51.000

 

50

Đồng Tháp

49.000-51.000

 

51

Cà Mau

49.000-51.000

 

52

Kiên Giang

49.000-51.000

 

Đ. KHẢI