Giá heo hơi miền Bắc
Một số trại tại các tỉnh như Hưng Yên, Thái Bình, Hải Dương xuất bán heo trong ngày 8/3 được mức giá 52.000 đồng/kg, tăng khoảng 500-1.000 đồng/kg so với tuần trước. Tuy nhiên, hầu hết các địa phương trong vùng giá heo vẫn dưới 50.000 đồng/kg. Thương lái tìm mua heo nhiều hơn, nhưng giao dịch heo thịt trên thị trường không thực sự sôi động.
Giá heo hơi tại các tỉnh/thành đồng bằng Bắc bộ vẫn phổ biến trong khoảng 46.000 - 50.000 đồng/kg. Hà Nội, Hà Nam, Nam Định dao động từ 46.000 – 50.000 đồng/kg. Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình… có phần nhỉnh hơn, quanh mức 47.000 – 51.000 đồng/kg.
Các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… giá heo từ 43.000 – 49.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Bắc, giá heo hơi từ 46.000 – 52.000 đồng/kg. Cụ thể: Hòa Bình 46.000 – 50.000 đồng/kg. Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 47.000 – 51.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 46.000 – 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi miền Trung – Tây Nguyên ổn định với khung giá 46.000 – 52.000 đồng/kg. Trong đó, tại Bắc Trung bộ, giá heo hơi các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh ở mức 46.000 – 51.000 đồng/kg. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế giá heo phổ biến ở mức 47.000 – 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng 50.000 – 53.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên 49.000 – 52.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 50.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 49.000 – 51.000 đồng/kg. Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 47.000 - 52.000 đồng/kg. Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 48.000 - 50.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi các tỉnh phía Nam không ghi nhận biến động, mức 50.000 – 53.000 đồng/kg vẫn phổ biến.
Giá heo hơi tại các tỉnh miền Đông Nam bộ từ 50.000 – 53.000 đồng/kg. Trong đó Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM. Bình Dương, trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg. Bình Phước chỉ 50.000 - 52.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ giảm, giá heo hơi cao hơn các tỉnh miền Đông, bình quân 50.000 – 55.000 đồng/kg. Trong đó, giá heo hơi tại Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang từ 50.000 – 52.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ từ 51.000 – 55.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 51.000 – 55.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn rạng sáng ngày 8/3 khoảng 4.700 con (heo mảnh). Giá heo mảnh (giá sỉ) không biến động. Thịt heo đẹp, đầu phiên giữ ở mức 67.000-68.000 đồng/kg, giá thịt heo trung bình dao động giá 64.000-66.000 đồng/kg. Cuối chợ heo rớt giá. Mảnh heo mỡ, xấu, giá bán trên dưới 50.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 9/3/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 46.000-50.000 |
|
2 | Hưng Yên | 46.000-51.000 |
|
3 | Thái Bình | 47.000-51.000 |
|
4 | Hải Dương | 47.000-51.000 |
|
5 | Hà Nam | 46.000-50.000 |
|
6 | Hòa Bình | 45.000-50.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 47.000-51.000 |
|
8 | Nam Định | 47.000-50.000 |
|
9 | Ninh Bình | 47.000-50.000 |
|
10 | Phú Thọ | 43.000-49.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 43.000-49.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 47.000-49.000 |
|
13 | Bắc Giang | 47.000-49.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 45.000-49.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 47.000-50.000 |
|
16 | Cao Bằng | 47.000-51.000 |
|
17 | Yên Bái | 47.000-50.000 |
|
18 | Lai Châu | 48.000-51.000 |
|
19 | Sơn La | 47.000-51.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 46.000-50.000 |
|
21 | Nghệ An | 45.000-50.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 47.000-50.000 |
|
23 | Quảng Bình | 47.000-50.000 |
|
24 | Quảng Trị | 48.000-51.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 48.000-52.000 |
|
26 | Quảng Nam | 50.000-52.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 49.000-52.000 |
|
28 | Phú Yên | 50.000-52.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 50.000-52.000 |
|
30 | Bình Thuận | 50.000-53.000 |
|
31 | Bình Định | 48.000-51.000 |
|
32 | Kon Tum | 48.000-52.000 |
|
33 | Gia Lai | 48.000-52.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 50.000-52.000 |
|
35 | Đắk Nông | 50.000-52.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 50.000-53.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 51.000-53.000 |
|
38 | Đồng Nai | 51.000-53.000 |
|
39 | TP.HCM | 51.000-53.000 |
|
40 | Bình Dương | 50.000-53.000 |
|
41 | Bình Phước | 50.000-53.000 |
|
42 | Long An | 50.000-54.000 |
|
43 | Tiền Giang | 51.000-54.000 |
|
44 | Bến Tre | 50.000-53.000 |
|
45 | Trà Vinh | 50.000-53.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 50.000-53.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 50.000-53.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 51.000–53.000 |
|
48 | An Giang | 52.000-53.000 |
|
49 | Cần Thơ | 52.000-54.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 52.000-54.000 |
|
51 | Cà Mau | 52.000-54.000 |
|
52 | Kiên Giang | 52.000-54.000 |
|