Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi hôm nay tại các tỉnh miền Bắc chỉ còn quanh mức 51.000 – 54.000 đồng/kg, số ít khu vực giữu được mức giá 55.000 đồng/kg nhưng không nhiều.
So với cuối tuần trước, giá heo hơi đã giảm từ 2.000 – 4.000 đồng/kg. Đà giảm chưa có dấu hiệu dừng lại sau khi các doanh nghiệp chăn nuôi lớn liên tục điều chỉnh giảm giá heo thịt bán ra trong ba ngày qua. Tình hình giao dịch tại chợ đầu mối gia súc Hà Nam cũng khá ảm đạm.
Giá heo hơi tại các tỉnh/thành đồng bằng như Hà Nội, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Hải Dương…. phổ biến trong khoảng 52.000 – 55.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Tuyên Quang Thái Nguyên, Bắc Giang… trong khoảng 50.000 – 54.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh thành vùng cao, giá heo hơi cũng giảm bình quân từ 1.000 – 3.000 đồng/kg. Hòa Bình còn 50.000 – 54.000 đồng/kg; Sơn La 52.000 - 54.000 đồng/kg. Lai Châu, Điện Biên 50.000 – 54.000 đồng/kg. Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai là 52.000 – 55.000 đồng/kg...
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi miền Trung - Tây Nguyên cũng giảm từ 1.000 – 3.000 đồng/kg. Tại Bắc Trung bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh duy trì trong khoảng 50.000 – 54.000 đồng/kg, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế trong khoảng 49.000 – 53.000 đồng/kg.
Tại khu vực Nam Trung bộ, giá heo Quảng Nam Đà Nẵng, Quảng Ngãi 50.000 – 54.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bình Định 50.000 – 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên (Lâm Đồng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum) cũng đồng loạt giảm xòn 50.000 – 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam hiện tương đương với các tỉnh miền Bắc sau khi có cùng mức giá từ 2.000 - 4.000 đồng/kg. Tại các tỉnh Đông Nam bộ như Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu TP.HCM là 52.000 – 54.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước 50.000 – 52.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ như Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu Giang… giá heo duy trì ở mức 54.000 – 53.000 đồng/kg. Cần Thơ 52.000 - 55.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang quanh mức 52.000 – 54.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 28/3/2022
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng/giảm (+/-) |
1 | Hà Nội | 51.000-54.000 | -2.000 |
2 | Hưng Yên | 52.000-54.000 | -2.000 |
3 | Thái Bình | 52.000-55.000 | -1.000 |
4 | Hải Dương | 52.000-54.000 | -2.000 |
5 | Hà Nam | 50.000-54.000 | -1.000 |
6 | Hòa Bình | 50.000-53.000 | -2.000 |
7 | Quảng Ninh | 53.000-55.000 | -2.000 |
8 | Nam Định | 52.000-54.000 | -1.000 |
9 | Ninh Bình | 52.000-54.000 | -1.000 |
10 | Phú Thọ | 50.000-53.000 | -2.000 |
11 | Thái Nguyên | 50.000-54.000 | -1.000 |
12 | Vĩnh Phúc | 48.000-54.000 | -1.000 |
13 | Bắc Giang | 50.000-54.000 | -1.000 |
14 | Tuyên Quang | 49.000-53.000 | -1.000 |
15 | Lạng Sơn | 48.000-54.000 | |
16 | Cao Bằng | 48.000-54.000 | |
17 | Yên Bái | 49.000-54.000 | |
18 | Lai Châu | 50.000-54.000 | |
19 | Sơn La | 50.000-54.000 | |
20 | Thanh Hóa | 52.000-54.000 | -1.000 |
21 | Nghệ An | 52.000-54.000 | -1.000 |
22 | Hà Tĩnh | 50.000-54.000 | -1.000 |
23 | Quảng Bình | 50.000-53.000 | -1.000 |
24 | Quảng Trị | 50.000-53.000 | -1.000 |
25 | Thừa Thiên Huế | 50.000-53.000 | -1.000 |
26 | Quảng Nam | 50.000-53.000 | -1.000 |
27 | Quảng Ngãi | 51.000-53.000 | -1.000 |
28 | Phú Yên | 50.000-53.000 | -1.000 |
29 | Khánh Hòa | 52.000-53.000 | -1.000 |
30 | Bình Thuận | 51.000-53.000 | |
31 | Bình Định | 50.000-52.000 | -1.000 |
32 | Kon Tum | 50.000-52.000 | -1.000 |
33 | Gia Lai | 50.000-52.000 | -1.000 |
34 | Đắk Lắk | 50.000-53.000 | -1.000 |
35 | Đắk Nông | 50.000-52.000 | -1.000 |
36 | Lâm Đồng | 50.000-53.000 | -1.000 |
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 52.000-54.000 | -1.000 |
38 | Đồng Nai | 50.000-54.000 | -1.000 |
39 | TP.HCM | 50.000-54.000 | -1.000 |
40 | Bình Dương | 50.000-53.000 | -1.000 |
41 | Bình Phước | 50.000-52.000 | -1.000 |
42 | Long An | 50.000-53.000 | -1.000 |
43 | Tiền Giang | 50.000-53.000 | -1.000 |
44 | Bến Tre | 50.000-53.000 | -1.000 |
45 | Trà Vinh | 50.000-53.000 | -1.000 |
46 | Bạc Liêu | 50.000-53.000 | -1.000 |
47 | Sóc Trăng | 50.000-53.000 | -1.000 |
48 | Vĩnh Long | 50.000–53.000 | -1.000 |
48 | An Giang | 50.000-54.000 | |
49 | Cần Thơ | 50.000-54.000 | |
50 | Đồng Tháp | 50.000-54.000 | |
51 | Cà Mau | 50.000-54.000 | |
52 | Kiên Giang | 50.000-54.000 |