Theo ghi nhận lúc 7h30 (theo giờ Việt Nam), giá gas giảm 0,34% xuống mức 1,616 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 1,601 - 1,616 USD/mmBTU.
Hỗ trợ được nhìn thấy ở mức rất thấp với 1,51 USD/mmBTU. Kháng cự được nhìn thấy gần đường trung bình động 10 ngày ở mức 1,85 USD/mmBTU.
Giá khí đốt tự nhiên tiếp tục lao dốc hơn 3%, do mức sản xuất công nghiệp tăng ít hơn dự kiến, theo EIA ước tính (Cơ quan quản lý thông tin năng lượng Mỹ).
Theo đó, sản xuất công nghiệp tăng 1,4% trong tháng 5 sau khi giảm với mức kỷ lục 12,4% trong tháng 4 và 4,6% trong tháng 3. Trong khi kỳ vọng mức sản xuất công nghiệp trong tháng 5 sẽ tăng 2,5%.
Sản lượng sản xuất tăng 3,8% trong tháng trước khi các nhà máy tự động bắt đầu tăng mạnh trở lại, nhưng sản xuất ô tô và phụ tùng ô tô vẫn thấp hơn 62,8% so với mức tháng 5 năm 2019. Sản lượng tại các mỏ đã giảm 6,8% trong tháng trước.
Thời tiết dự kiến sẽ ấm hơn bình thường trong vài ngày tới tại hầu hết Hoa Kỳ, giá tiếp tục phải đối mặt với áp lực giảm. theo cơ quan Quản trị Khí quyển và Đại dương Quốc gia (NOAA), thuộc Bộ Thương mại Hoa Kỳ.
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/6/2020, giá bán gas SP được giữ nguyên mức so với tháng trước. Như vậy, giá bán lẻ gas SP tối đa đến tay người tiêu dùng từ ngày 1/6/2020 vẫn giữ ở mức 311.000 đồng/bình 12kg.
Như vậy, giá gas tháng 6 không đổi so với tháng 5/2020, sau khi bất ngờ tăng mạnh tới 34.000 đồng/bình 12kg. Tính từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg hiện còn thấp hơn 26.000 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 6/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 311.000 | 299.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.224.000 | 1.033.000 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 314.000 | 299.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 314.000 | 309.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.307.000 | 1.089.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 195.000 | 180.000 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 291.000 | 276.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.348.000 | 1.167.000 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 287.000 | 269.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 287.000 | 269.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 295.500 | 281.250 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 291.000 | 276.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 291.000 | 276.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 291.000 | 276.000 |