Giá gạo nguyên liệu trong nước hôm nay 9/10 tăng nhẹ ở một số chủng loại, nguồn cung thấp dần. Bảng giá lúa gạo hiện cho thấy, gạo NL IR 504 dao động ở mức 8.800 - 8.900 đồng/kg, tăng 50 đồng so với hôm qua 8/10. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.200 đồng/kg.
Giá tấm IR 504 dao động quanh mức 9.000 đồng/kg, giá cám vàng đang ở mức 6.000 đồng/kg, tăng 50 đồng so với hôm qua.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 9/10/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm qua | Giá hôm qnay | Thay đổi |
NL IR 504 | 8.800 - 8.850 | 8.800 - 8.900 | + 50 đồng |
TP IR 504 | 10.200 | 10.200 | + 0 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 9.000 | 9.000 | + 0 đồng |
Cám vàng | 5.950 | 6.000 | + 50 đồng |
Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm giá giảm xuống 376 - 382 USD/tấn, từ mức 379 - 385 USD/tấn cách đây một tuần. Xuất khẩu gạo của Ấn Độ - nước xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới - có thể ngăn giá gạo toàn cầu tăng. Quốc gia này đang nỗ lực giảm lượng tồn trữ khổng lồ và hạn chế thu mua lúa của nông dân.
Tại Thái Lan, gạo đồ 5% tấm giá giảm xuống 472 - 477 USD/tấn, từ mức 475 - 495 USD/tấn cách đây một tuần. Hạn hán nghiêm trọng kéo dài suốt nhiều tháng đầu năm, ảnh hưởng nghiêm trọng đến vụ mùa lúa. Xuất khẩu gạo của nước này năm 2020 dự báo sẽ giảm xuống 6,5 triệu tấn, thấp nhất trong vòng 20 năm.
Tại Việt Nam, gạo 5% tấm giá 460 - 480 USD/tấn, so với 470 - 475 USD/tấn cách đây một tuần, hoạt động xuất khẩu trầm lắng bởi thiếu vắng khách hàng Philippines. Nông dân đang phải đối mặt với tình trạng mực nước ở ĐBSCL thấp, nguy cơ xâm nhập mặn thường xuyên, ảnh hưởng tới vựa lúa xuất khẩu chính và làm hạn chế nguồn cung gạo xuất khẩu.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 9/10/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |