Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay cho thấy gạo NL IR 504 là 8.900 - 9.000 đồng/kg, giảm 50 đồng so với giá hôm 26/11. Gạo TP IR 504 (5% tấm) có giá 10.400 đồng/kg, giữ giá so với hôm qua.
Giá tấm IR 504 là 9.700 đồng/kg, giảm từ 100 đồng so với hôm qua 26/11. Giá cám vàng là 6.900 đồng/kg, giảm 50 đồng.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 27/11/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm nay | Giá hôm qua | Thay đổi |
NL IR 504 | 8.900 - 9.000 | 8.900 - 9.050 | - 50 đồng |
TP IR 504 | 10.400 | 10.400 | - 0 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 9.700 | 9.700 - 9.800 | - 100 đồng |
Cám vàng | 6.900 | 6.900 - 6.950 | - 50 đồng |
Về tình hình gạo thế giới, giá gạo xuất khẩu của Thái Lan tuần này tăng lên mức cao kỷ lục trong vòng 2 tháng, do lo ngại nguồn cung sẽ khan hiếm, dù nhu cầu không cao. Trong khi đó, giá gạo Ấn Độ đang ở mức thấp nhất trong vòng 8 tháng.
Cụ thể, giá gạo 5% tấm của Thái Lan tăng lên 475 - 485 USD/tấn, từ mức 470 - 480 USD/tấn cách đây một tuần.
Gạo đồ 5% tấm xuất khẩu của Ấn Độ ở mức 366 - 370 USD/tấn, thấp nhất kể từ cuối tháng 3/2020.
Giá chào bán gạo 5% tấm của Việt Nam ổn định ở mức 493 - 497 USD/tấn.
Theo các chuyên gia, hiện các doanh nghiệp sản xuất, xuất khẩu lúa gạo Việt Nam đang ngày càng chuyên nghiệp, đầu tư có trọng điểm để nâng tầm hạt gạo xuất khẩu ra thế giới.
Trong 11 tháng qua, xuất khẩu gạo trở thành điểm sáng khi duy trì được mức tăng trưởng đáng kể về giá trị khi nhiều lô hàng gạo thơm của các công ty được xuất khẩu sang các thị trường như Hà Lan, Cộng hòa Séc, Úc, Nhật Bản.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 27/11/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |