Bảng giá lúa gạo hôm nay cho thấy, gạo NL IR 504 dao động ở mức 9.300 - 9.350 đồng/kg, tăng 50 đồng so với hôm 28/10. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.600 đồng/kg, tăng 50 đồng so với hôm 28/10.
Giá tấm IR 504 dao động quanh mức 9.200 - 9.300 đồng/kg, tăng 100 đồng so với hôm qua 28/10. Giá cám vàng đang ở mức 6.600 đồng/kg, giữ giá so với giá hôm 28/10.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 29/10/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm qua | Giá hôm nay | Thay đổi |
NL IR 504 | 9.300 | 9.300 - 9.350 | + 50 đồng |
TP IR 504 | 10.550 | 10.600 | + 50 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 9.200 | 9.200 - 9.300 | + 100 đồng |
Cám vàng | 6.600 | 6.600 | + 0 đồng |
Giá gạo 5% tấm của Thái Lan giảm mạnh xuống 435 - 440 USD/tấn. Tuy nhiên, các thương gia Thái Lan nhận định, lũ lụt ở một số tỉnh trồng lúa của nước này có thể ảnh hưởng đến nguồn cung vụ mới.
Tại Ấn Độ, nhu cầu yếu và đồng nội tệ giảm giá khiến giá gạo giảm trong tuần này, với loại 5% tấm giảm xuống 372 - 377 USD/tấn, từ mức 376 - 382 USD/tấn của tuần trước.
Tại Việt Nam, giá gạo 5% tấm tăng 5 USD, lên 485 - 495 USD/tấn, do nguồn cung bị ảnh hưởng bởi mưa bão. Ngoài ra, mưa còn ảnh hưởng tới chất lượng lúa Thu Đông, giá lúa mới thu hoạch ở những vùng lũ giảm vì chất lượng kém.
Số liệu từ Tổng cục hải quan cho thấy trong nửa đầu tháng 10/2020, Việt Nam đã xuất khẩu gần 182.000 tấn gạo, thu về gần 98 triệu USD. Tính chung từ đầu năm đến hết ngày 15/10, Việt Nam đã xuất gần 5,2 triệu tấn gạo, thu về hơn 2,5 tỷ USD.
Theo kế hoạch, vụ Đông Xuân 2020 - 2021, vùng đồng bằng sông Cửu Long xuống giống 1.550.000 ha (tăng 3.500 ha so với vụ Đông Xuân 2019 - 2020), năng suất dự kiến 70,34 tạ/ha (tăng 1,17 tạ/ha), sản lượng dự kiến hơn 10,9 triệu tấn (tăng 205.600 tấn).
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 29/10/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |