Bảng giá lúa gạo thu mua trong nước hôm nay cho thấy gạo NL IR 504 là 9.300 đồng/kg, tăng từ 150 - 200 đồng so với giá hôm 1/12. Gạo TP IR 504 (5% tấm) có giá 10.700 đồng/kg, tăng 100 đồng.
Giá tấm IR 504 là 9.900 đồng/kg, tăng 200 đồng so với hôm 1/12. Giá cám vàng là 6.850 đồng/kg, tăng nhẹ 50 đồng.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 2/12/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm nay | Giá hôm qua | Thay đổi |
NL IR 504 | 9.300 | 9.100 - 9.150 | + 150 - 200đồng |
TP IR 504 | 10.700 | 10.600 | + 100 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 9.900 | 9.700 | + 200 đồng |
Cám vàng | 6.850 | 6.800 | + 50 đồng |
Trên thế giới, gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ hiện có giá 372 - 378 USD/tấn, tăng so với 366 - 370 USD/tấn trước đó một tuần.
Hiệp hội các nhà xuất khẩu gạo Ấn Độ (REA) cho biết nhu cầu của các đối tác đang tốt lên, vì giá rẻ hơn so với các nước xuất khẩu khác.
Tại Thái Lan, giá gạo 5% tấm tăng lên 480 - 490 USD/tấn, từ 475 - 485 USD/tấn một tuần trước đó, do cước phí vận chuyển tăng mạnh.
Tại Việt Nam, giá gạo 5% tấm vững so với tuần trước đó, hiện ở mức 495 - 500 USD/tấn.
Các thương nhân cho biết nông dân ở ĐBSCL - vùng trồng lúa lớn nhất của Việt Nam, đã bắt đầu xuống giống cho vụ Đông Xuân sớm hơn một chút, để tránh hạn hán có thể xảy ra. Đây là vụ lúa lớn nhất trong năm.
Theo các doanh nghiệp, giá gạo ở mức cao trong thời gian gần đây là do chất lượng gạo của Việt Nam đạt tiêu chuẩn. Các mô hình sản xuất tiêu chuẩn GAP đã đáp ứng những yêu cầu khắt khe đặt ra của các đối tác ngoài nước.
Bên cạnh đó, việc xây dựng thương hiệu đã được các doanh nghiệp chú trọng, đầu tư và sự kết nối, hợp tác chặt với các đối tác đã thể hiện qua các đơn hàng xuất khẩu với giá cao.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 2/12/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |