Mít Thái loại 1 (trên 10 kg) có giá là 24.000-25.000 đồng/kg, loại 2 từ 12.000-14.000 đồng/kg, tăng hơn thời điểm trước Tết Nguyên đán khoảng 6.000-10.000 đồng/kg.
Một số loại trái cây khác ở miền Tây cũng có giá khá cao là dưa hấu: 12.000-14.000 đồng/kg, cam sành: 17.000 đồng/ kg, chuối: 8.000 đồng/ kg,...
Thanh long cũng ghi nhận tăng giá khi thương lái đang thu mua thanh long ruột đỏ tại vườn loại 1 với giá 16.000 đồng/kg, loại 2 với giá 11.000 đồng/kg và loại 3 có giá 6.000 đồng/kg.
Thanh long ruột đỏ vào thời điểm Tết Nguyên đán Nhâm Dần có giá trên 20.000 đồng/kg, sau đó giảm xuống còn 3.000 - 5.000 đồng/kg (tùy loại). Nay đã khởi sắc hơn.
Tại chợ Thị Nghè (quận Bình Thạnh) thanh long được bán với giá từ 25.000 – 35.000 đồng/kg tùy loại. Các xe bán lưu động, trái cây nhỏ và ít bóng, đẹp hơn, giá rẻ hơn, chỉ từ 8.000 – 15.000 đồng/kg.
Giá cả các loại trái cây tại thành phố Hồ Chí Minh: Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg): 90.000 đồng/kg, cam sành (loại 4-5 trái/kg): 50.000 đồng/kg, quýt đường loại 1: 50.000 – 60.000 đồng/kg, dưa hấu tròn (trái 4-5kg): 25.000 đồng/kg, dưa hấu trái dài: 12.000 – 14.000 đồng/kg, bưởi năm roi (trái 1kg): 45.000 đồng/kg, nho Việt Nam: 50.000 đồng/kg, nho đỏ (Mỹ): 200.000 đồng/kg, nhãn: 50.000 - 60.000 đồng/kg
Giá cả trái cây tại siêu thị Lottemart: Dưa lưới (1,2 – 2,kg): 44.900 đồng/kg, ổi giống Đài Loan: 12.900 đồng/kg, đu đủ (1 – 1,2kg/trái): 26.500 đồng/kg, bưởi da xanh túi lưới: 37.500 đồng/kg, Dâu tây gói 250g: 139.000 đồng/kg, cherry (size 26 0 30): 699.000 đồng/kg
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm | ĐVT | Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm | Kg | 15.000 |
Gạo trắng Jasmine | Kg | 15.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 23.000 |
Nếp sáp | Kg | 20.000 |
Thịt heo đùi | Kg | 150.000 |
Thịt heo nạc đùi | Kg | 145.000 |
Thịt heo ba rọi | Kg | 190.000 |
Thịt vai | Kg | 130.000 |
Thịt nách | Kg | 100.000 |
Thịt cốt lết | Kg | 125.000 |
Sườn già | Kg | 145.000 |
Chân giò | Kg | 170.000 |
Thịt bò fillet | Kg | 355.000 |
Thịt bò đùi | Kg | 305.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 150.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 65.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 90.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 85.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 80.000 |
Cá thu | Kg | 350.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 200.000 |
Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 200.000 |
Lạp xưởng Mai quế lộ loại 1 (Vissan) | Kg | 220.000 |
Chả lụa | Kg | 220.000 |
Chả Bò | Kg | 220.000 |
Nấm mèo | 100gr | 22.000 |
Nấm hương | 100gr | 45.000 |
Đường RE biên hòa (bịch 1 kg) | Kg | 24.000 |
Đường RE biên hòa rời | Kg | 20.000 |
Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lít) | Lít | 45.000 |
Hành tím Gò Công | Kg | 45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 35.000 |
Cải xanh | Kg | 20.000 |
Bí xanh | Kg | 40.000 |
Cà chua | Kg | 50.000 |
Cà rốt Đà Lạt | Kg | 40.000 |
Khổ qua | Kg | 35.000 |
Dưa leo | Kg | 30.000 |
Xà lách Đà Lạt | Kg | 45.000 |
Khoai tây Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 60.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 90.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 50.000 |
Quýt đường loại 1 | Kg | 50.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 25.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 45.000 |
Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 200.000 |
Nhãn thường | Kg | 25.000 |
Táo TQ | Kg | 35.000 |
Lê TQ | Kg | 35.000 |
Nho khô (loại lớn) | Kg | 180.000 |
Táo khô TQ | Kg | 140.000 |
Hoa huệ | Chục | 120.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 30.000 |
Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) | Chục | 28.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 36.000 |
Cá hường | Kg | 90.000 |
Cá bạc má | Kg | 80.000 |
Cá basa | Kg | 60.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) | Trái | 60.000 |
Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml) | Gói | 7.000 |
Cá thác lác | Kg | 350.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 75.000 |