Giá USD nhiều biến động

Tỷ giá USD hôm nay 10/8 nhiều biến động do thị trường đang chờ đợi các báo cáo về lạm phát giá tiêu dùng và giá sản xuất của Mỹ.

Đầu giờ sáng nay, chỉ số US Dollar Index (DXY), đo lường biến động của đồng bạc xanh với rổ 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) đứng ở mức  92,84 điểm.

Tỷ giá USD hôm nay nhiều biến động do thị trường đang chờ đợi các báo cáo về lạm phát giá tiêu dùng và giá sản xuất của Mỹ.

USD tăng nhanh phiên đầu tuần trong bối cảnh Bộ Lao động Mỹ cuối tuần trước bất ngờ công bố số liệu về thị trường lao động ấn tượng với 943.000 việc làm mới được tạo ra trong tháng 7, cao hơn so với mức kỳ vọng 870.000 việc làm. Cùng với đó, tỷ lệ thất nghiệp giảm xuống chỉ còn 5,4%, so với mức 5,9% trong tháng 9.

Tuy nhiên, đà tăng này đã bị kìm lại khi giới đầu tư chờ đợi các báo cáo về lạm phát giá tiêu dùng và giá sản xuất của Mỹ.

Cụ thể, Chính phủ Mỹ sẽ lần lượt công bố hai chỉ số CPI và PPI vào ngày 11 và 12/8. Các báo cáo này sẽ cho thị trường cái nhìn sâu sắc hơn về tốc độ lạm phát hiện tại ở Mỹ. Theo dự đoán của giới chuyên gia, chỉ số CPI tháng mới nhất dự kiến giảm nhẹ sau khi tăng khoảng 0,9% vào tháng trước.

Do đó, nhiều khả năng đồng bạc xanh sẽ có những biến động khi báo cáo này được công bố bởi mức độ nhạy cảm ngày càng tăng của tiền tệ đối với tình hình thị trường lao động, theo VTC News.

Theo Reuters, tỷ giá USD chạm mức cao nhất trong hơn hai tuần nhờ được hỗ trợ bởi dữ liệu kinh tế lạc quan của Mỹ ngay cả khi các nhà giao dịch đang tỏ ra thận trọng trước sự lây lan của biến thể Delta COVID-19 tại quốc gia này.

Tại thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch ngày 9/8, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam ở mức 23.173 VND/USD.

Tỷ giá bán tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước ở mức 23.818 VND/USD.

Tỷ giá USD hôm nay tại ngân hàng Vietcombank hiện được niêm yết: 22.800 - 23.030 đồng/USD (mua - bán). VietinBank: 22.833 - 23.033 đồng/USD. Agribank: 22.845 - 23,025 đồng/USD.

TỶ GIÁ USD/VND HÔM NAY 10/8/2021
Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoản
ABBank22.80022.82023.02023.020
ACB22.82022.84023.00023.000
Agribank22.82322.84023.020 
Bảo Việt22.81022.810 23.030
BIDV22.82022.82023.020 
CBBank22.82022.840 23.020
Đông Á22.85022.85023.00023.000
Eximbank22.83022.85023.010 
GPBank22.83022.85023.010 
HDBank22.83022.85023.010 
Hong Leong22.81022.83023.030 
HSBC22.84522.84523.02523.025
Indovina22.84022.85023.020 
Kiên Long22.81022.83023.030 
Liên Việt22.84822.85023.025 
MSB22.835 23.025 
MB22.81522.82523.02523.025
Nam Á22.78022.83022.030 
NCB22.82022.84023.02023.040
OCB22.82822.84823.25523.013
OceanBank23.84823.85023.025 
PGBank22.80022.85023.010 
PublicBank22.78522.82023.02523.025
PVcomBank22.83022.80023.03023.030
Sacombank22.81522.83023.03023.000
Saigonbank22.82022.84023.010 
SCB22.84022.84023.01023.010
SeABank22.82022.82023.12023.020
SHB22.83023.84023.020 
Techcombank22.80522.82523.020 
TPB22.78022.82023.018 
UOB22.74022.80023.050 
VIB22.80022.82023.020 
VietABank22.82522.85523.005 
VietBank22.80022.830 23.030
VietCapitalBank22.80023.82023.020 
Vietcombank22.79022.82023.020 
VietinBank22.80022.82023.020 
VPBank22.81022.83023.030 
VRB22.81022.82023.020 

(Tổng hợp)

AN LY