Ghi nhận lúc 8h (theo giờ Việt Nam), giá gas tăng 2,92% lên mức 2,436 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 2,228 - 2,465 USD/mmBTU.
Bên cạnh đó, hợp đồng tương lai Nymex tháng 9 đã tăng 8,3 cent/ngày lên mức 2,469 USD/mmBTU. Tháng 10 tăng 8,5 cent lên 2,574 USD/mmBTU.
Mức kháng cự được nhìn thấy gần mức cao nhất trong tháng 8 với 2,5 USD/mmBTU. Hỗ trợ được nhìn thấy gần đường trung bình động 10 ngày ở mức 2,3 USD/mmBTU.
Kết thúc phiên giao dịch ngày thứ Sáu (21/8) giá khí đốt tự nhiên tiếp tục tăng 4%, sau khi EIA báo cáo hàng tồn kho tăng thấp hơn mức dự kiến.
Khí tự nhiên trong kho là 3,375 Bcf vào thứ Sáu (14/8), theo EIA (Cơ quan thông tin Năng lượng). Điều này thể hiện mức tăng ròng 43 Bcf so với tuần trước, thấp hơn 2 Bcf so với kỳ vọng.
Vào thời điểm này, hàng tồn kho cao hơn 595 Bcf so với năm ngoái và 442 Bcf trên mức trung bình 5 năm là 2.933 Bcf. Ở mức 3.375 Bcf, tổng lượng khí làm việc cao hơn phạm vi lịch sử 5 năm
Năm ngoái, EIA đã ghi nhận mức tăng 56 Bcf trong tuần tương tự, trong khi mức trung bình 5 năm là tăng 44 Bcf.
Thời tiết dự kiến sẽ vẫn ấm hơn bình thường trên hầu hết các bờ biển phía tây, tạo ra nhu cầu làm mát tăng cao trong thời gian tới.
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/8/2020, giá bán gas SP được điều chỉnh tăng 167 đồng/kg (đã VAT), tương đương tăng 2.000 đồng bình/12kg. Giá bán lẻ gas SP tối đa đến tay người tiêu dùng từ ngày 1/8/2020 sẽ ở mức 316.500 đồng/bình 12kg.
Như vậy, giá gas tháng 8 đã tiếp tục tăng, sau khi tăng 3.500 đồng/12kg trong tháng 7. Tính từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg hiện còn thấp hơn 20.500 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 8/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 314.500 | 302.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.227.000 | 1.037.000 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 317.000 | 303.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 317.000 | 303.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.310.000 | 1.092.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 199.000 | 184.000 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 293.000 | 280.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.351.000 | 1.170.000 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 290.000 | 272.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 290.000 | 272.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 302.500 | 292.250 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 294.000 | 279.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 294.000 | 279.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 294.000 | 279.000 |