Ghi nhận lúc 7h30 (theo giờ Việt Nam), giá gas tăng 0,31% lên mức 1,772 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 1,764 - 1,778 USD/mmBTU.
Kháng cự được nhìn thấy gần đường trung bình động 50 ngày ở mức 1,81 USD/mmBTU. Hỗ trợ được nhìn thấy gần mức thấp tháng 7 với 1,73 USD/mmBTU.
Kết thúc phiên giao dịch thứ Năm (23/7), giá khí đốt tự nhiên đã tăng hơn 6%, điều này diễn ra sau báo cáo tồn kho cho thấy lượng dự trữ khí đốt tự nhiên tăng thấp hơn so với dự kiến, theo EIA (Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ) ước tính.
![]() |
EIA báo cáo, tổng lượng khí trong kho là 3.215 Bcf kể từ ngày 17/7/2020, tăng 37 Bcf so với tuần trước, thấp hơn mức dự kiến là 8 Bcf.
Gas tồn kho tăng 656 Bcf so với cùng kì năm ngoái và 436 Bcf so với mức trung bình 5 năm là 2.779 Bcf, theo FXempire.
NatGasWeather cho biết trong khi những dự báo thời tiết có xu hướng mát hơn trong những ngày gần đây. Dữ liệu mới nhất cho thấy thời tiết đang nóng hơn bình thường vào đầu tháng 8.
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/7/2020, giá bán gas SP được điều chỉnh tăng 292 đồng/kg (đã VAT), tương đương tăng 3.500 đồng bình/12kg. Giá bán lẻ gas SP tối đa đến tay người tiêu dùng từ ngày 1/7/2020 sẽ ở mức 314.500 đồng/bình 12kg.
Như vậy, giá gas tháng 7 đã tăng trở lại, sau khi giữ giá trong tháng 6/2020. Tính từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg hiện còn thấp hơn 22.500 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 7/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 314.500 | 302.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.227.000 | 1.037.000 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 317.000 | 303.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 317.000 | 303.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.310.000 | 1.092.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 199.000 | 184.000 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 293.000 | 280.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.351.000 | 1.170.000 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 290.000 | 272.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 290.000 | 272.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 302.500 | 292.250 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 294.000 | 279.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 294.000 | 279.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 294.000 | 279.000 |