Giá tấm IR 504 là 9.900 - 10.000 đồng/kg, cám vàng là 6.800 đồng/kg, giữ giá so với hôm qua 23/12.
Gạo NL IR 504 là 9.7000 đồng/kg, tăng từ 50 - 100 đồng. Gạo TP IR 504 (5% tấm) có giá 11.100 đồng/kg, giữ giá so với hôm 22/12.
Trước bối cảnh thu hoạch lúa vụ Thu Đông trong nước sắp kết thúc, trong khi nhu cầu tăng nhập khẩu gạo từ các nước chịu ảnh hưởng bởi lũ lụt, thiên tai, dự kiến giá gạo Việt Nam vẫn duy trì ổn định đến cuối năm.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 23/12/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm qua | Giá hôm nay | Thay đổi |
NL IR 504 | 9.600 - 9.650 | 9.700 | + 50 - 100 đồng |
TP IR 504 (5% tấm) | 11.100 | 10.1100 | + 0 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 9.900 - 10.000 | 9.900 - 10.000 | + 0 đồng |
Cám vàng | 6.800 | 6.800 | + 0 đồng |
Trên thế giới, gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ hiện có giá 372 - 378 USD/tấn, tăng so với 366 - 370 USD/tấn trước đó một tuần.
Hiệp hội các nhà xuất khẩu gạo Ấn Độ (REA) cho biết, nhu cầu của các đối tác đang tốt lên, vì giá rẻ hơn so với các nước xuất khẩu khác.
Tại Thái Lan, giá gạo 5% tấm tăng lên 480 - 490 USD/tấn, từ 475 - 485 USD/tấn một tuần trước đó, do cước phí vận chuyển tăng mạnh.
Giá chào bán gạo 5% tấm của Việt Nam ổn định ở mức 493 - 497 USD/tấn. Dự báo, thị trường xuất khẩu gạo trong thời gian tới sẽ có nhiều triển vọng.
Theo số liệu thống kê, nửa đầu tháng 12/2020, xuất khẩu gạo đạt 211,5 nghìn tấn, tương đương giá trị 114,6 triệu USD. Từ đầu năm đến hết ngày 15/12/2020, Việt Nam đã xuất khẩu hơn 5,9 triệu tấn gạo, thu về hơn 2,9 tỷ USD.
Trong nửa đầu tháng 12, xuất khẩu gạo vào thị trường Philippines bật tăng mạnh trở lại do doanh nghiệp hoàn tất đơn hàng đã ký. Trong khi đó, thị trường Trung quốc, Châu Phi và Malaysia vẫn trong trạng thái ảm đạm.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 23/12/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |