Ở sàn Osaka (Nhật Bản), kỳ hạn tháng 1/2021 đóng cửa ở mức 254,2 JPY/kg, giảm 7,3 JPY. Giá kỳ hạn tháng 2/2021 đang giao dịch ở 254 JPY/kg, giảm 5,7 JPY so với phiên hôm 3/12.
Giá kỳ hạn tháng 3/2021 trên sàn SHFE Thượng Hải ở mức 14.790 CNY/tấn, giảm 790 CNY so với phiên 3/12. Giá kỳ hạn tháng 4/2021 ở mức 15.650 14.850 CNY/tấn, giảm 800 CNY so với phiên trước (số liệu cập nhật lúc 9h ngày 4/12/2020)
Trái với nhiều dự đoán tăng giá trong bối cảnh lo ngại về nguồn cung thắt chặt tại Đông Nam Á và nhu cầu mạnh từ Trung Quốc và các quốc gia châu Á khác. Giá cao su thế giới hôm nay đồng loạt giảm mạnh trên sàn Osaka Nhật Bản, đà giảm cũng xuất hiện với giá cao su Thượng Hải, mức chênh lệch cao.
Theo nhiều bình luận trên Japan Exchange Group (sàn giao dịch Osaka), việc tăng giá vào hôm qua, đưa giá cao su Nhật Bản lên mức cao nhất trong vòng 2 tuần qua đã kích thích tâm lý bán ra của các nhà đầu tư. Ngoài ra, dịch bệnh COVID-19 quay trở lại các quốc gia châu Á như Malaysia, Hồng Kông hay Việt Nam cũng gây nhiều hoang mang cho thị trường.
Sản lượng công nghiệp của Nhật Bản tăng tháng thứ 5 liên tiếp, chủ yếu ở các ngành sản xuất máy móc và ô tô cho thấy nền kinh tế đang phục hồi hơn nữa sau nhưng thiệt hại do đại dịch gây ra.
Thông tin sản xuất công nghiệp của Trung Quốc trong tháng 10 cũng tăng mạnh hơn dự đoán. Đà tăng cao su Trung Quốc đã xuất hiện khi nhu cầu sản xuất ổn định và nguồn cung ở các nước Đông Nam Á vẫn thắt chặt.
Capital Economics cho biết nhu cầu cao su nguyên liệu đang tăng tại Trung Quốc. Doanh số bán ô tô của thị trường này tăng mạnh, lượng mua tăng 12,5% so với tháng 10/2019.
Nguồn cung từ Thái Lan và Malaysia đang dần ổn định.
Bảng giá cao su hôm nay 4/12/2020 | ||||
Giao tháng 1/2021 | Giá chào bán | |||
Đồng/kg | US Cent/kg | |||
Hôm 21/6 | Hôm nay | Hôm 21/6 | Hôm nay | |
SVR CV | 37.672,63 | 39.824,83 | 161,41 | 172,03 |
SVR L | 37.151,91 | 39.297,13 | 159,18 | 169,75 |
SVR 5 | 25.979,17 | 25.835,05 | 111,31 | 111,60 |
SVR GP | 25.820,69 | 25.677,86 | 110,63 | 110,92 |
SVR 10 | 25.458,46 | 25.318,58 | 109,08 | 109,37 |
SVR 20 | 25.345,26 | 25.206,30 | 108,59 | 108,88 |
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3%. Tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo. |
Giá mủ SVR trong nước cũng đã có đợt điều chỉnh trong tuần này.
Hiện mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,3 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.
14790 |