Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay cho thấy gạo NL IR 504 là 9.050 - 9.150 đồng/kg, giảm từ 250 - 350 đồng so với giá hôm 24/11. Gạo TP IR 504 (5% tấm) có giá 10.500 đồng/kg, giảm 100 đồng.
Giá tấm IR 504 là 10.000 đồng/kg, giảm từ 100 - 200 đồng so với hôm qua 24/11. Giá cám vàng là 6.900 - 6.950 đồng/kg, tăng từ 50 - 100 đồng.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 25/11/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm nay | Giá hôm qua | Thay đổi |
NL IR 504 | 9.050 - 9.150 | 9.300 - 9.400 | - 250 - 350 đồng |
TP IR 504 | 10.500 | 10.600 | - 100 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 9.800 - 9.900 | 10.000 | - 100 - 200 đồng |
Cám vàng | 6.900 - 6.950 | 6.850 | + 50 - 100đồng |
Gạo 5% tấm của Việt Nam tuần này ở 495 - 500 USD/tấn, tăng từ mức 493 - 497 USD/tấn của tuần trước. Hiện xuất khẩu sang Philippines và Trung Quốc tăng, trong khi nguồn cung trong nước không còn nhiều, vì vụ thu hoạch lúa Thu Đông sắp kết thúc. Tuy nhiên, gạo nhập từ Campuchia đang bù đắp một phần cho tình trạng nguồn cung gạo nội đang khan hiếm.
Các nhà kinh doanh gạo Việt Nam nhận định, giá gạo xuất khẩu chắc chắn vẫn duy trì ở mức hiện tại cho đến cuối năm.
Về tình hình gạo thế giới, giá gạo xuất khẩu của Thái Lan tuần này tăng lên mức cao kỷ lục trong vòng 2 tháng, do lo ngại nguồn cung sẽ khan hiếm, dù nhu cầu không cao. Trong khi đó, giá gạo Ấn Độ đang ở mức thấp nhất trong vòng 8 tháng.
Cụ thể, giá gạo 5% tấm của Thái Lan tăng lên 475 - 485 USD/tấn, từ mức 470 - 480 USD/tấn cách đây một tuần.
Reuters dẫn lời một thương gia ở Bangkok, cho biết nguồn cung vụ mới vẫn chưa có trên thị trường nên đẩy giá tăng.
Trong khi đó, gạo đồ 5% tấm xuất khẩu của Ấn Độ ở mức 366 - 370 USD/tấn, thấp nhất kể từ cuối tháng 3/2020.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 25/11/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |