Cụ thể sầu riêng Musang King (Malaysia) trồng ở Việt Nam lần đầu cho thu hoạch, được thương lái mua tại vườn với giá xô 250.000 đồng/ kg, cao gấp gần 4 lần so với giá sầu riêng Ri6 (khoảng 70.000 đồng/ kg).
Sầu riêng Musang King là loại sầu riêng ngon nhất thế giới thường nhập khẩu qua Việt Nam với giá khá cao khoảng 400.000 – 500.000 đồng/kg.
Hay na Đài Loan có giá khoảng 80.000 đồng/kg. Trước đây na Đài Loan phải nhập khẩu với giá cao ngất ngưởng từ 300.000 - 500.000 đồng/kg, nay giống na này được trồng thành công ở Việt Nam nhưng giá thấp.
Ngoài ra tại các chợ còn xuất hiện na Thái Lan có giá từ 60.000 - 50.000 đồng/kg. Na Thái hút khách vì đẹp mắt, đồng đều, trọng lượng gấp đôi hàng Việt, mỗi trái nặng 500-600 gram, có vị thơm và ngọt đậm.
Ngoài ra, giá cả thực phẩm hôm nay ghi nhận tại chợ dân sinh Thị Nghè (quận Bình Thạnh, TP.HCM): Thịt hến: 120.000 – 130.000 đồng/kg, tôm thẻ: 160.000 – 210.000 đồng/kg, tôm càng xanh: 240.000 – 300.000 đồng/kg, mực sữa: 180.000 đồng/kg, mực ống: 200.000 – 250.000 đồng/kg, bạch tuộc: 150.000 – 160.000 đồng/kg, ốc hương (tùy kích cỡ): 250.000 – 400.000 đồng/kg, cá diêu hồng: 70.000 – 80.000 đồng/kg, Cua Cà Mau (cua thịt): 250.000 – 350.000 đồng/kg, cua Cà Mau (cua gạch): 350.000 – 400.000 đồng/kg, cà chua: 25.000 – 35.000 đồng/kg, khoai mỡ: 25.000 – 30.000 đồng/kg, dưa hấu đỏ trái dài: 16.000 – 20.000 đồng/kg, trứng gà: 22.000 – 25.000 đồng/10 trứng
Giá cả thực phẩm tại siêu thị Lotemart: Su su túi 500g: 9.900 đồng/túi, bông cải xanh Đà Lạt: 57.900 đồng/kg, cải thảo Đà Lạt (600g): 22.500 đồng/cái, rau muống gói 450g: 13.900 đồng/gói, cải chua cắt sợi gói 350g: 23.900 đồng/gói, khoai sọ túi 500g: 17.900 đồng/gói, khổ qua rừng gói 300g: 12.000 đồng/gói, bắp cải trắng (700g): 23.900 đồng/cái, dừa xiêm gọt: 14.500 đồng/trái, nấm kim châm (150g): 18.900 đồng/2 gói, Chuối: 26.500 đồng/kg, bưởi da xanh: 37.500 đồng/kg, đu đủ (1 – 1,2kg/trái): 26.500 đồng/kg, dưa lưới: 44.900 đồng/kg, ổi giống Đài Loan: 12.900 đồng/kg, lê Hàn Quốc (2 – 3 trái/kg): 79.000 đồng/kg, táo gala (5 – 7 trái/kg): 79.900 đồng/kg, dâu tây (gói 250g): 139.000 đồng/gói
Giá cả thực phẩm tại siêu thị BigC: Bắp giò heo đông lạnh: 69.900 đồng/kg, ức gà phi-lê đông lạnh: 59.900 đồng/kg, gà nguyên con đông lạnh: 49.900 đồng/kg, xương ức heo đông lạnh: 99.900 đồng/kg, khổ qua: 20.900 đồng/kg, thanh long ruột đỏ: 20.900 đồng/kg
Giá cả thực phẩm tại cửa hàng Satrafood: Cà rốt: 33.000 đồng/kg, củ dền; 22.500 đồng/kg, cà chua: 33.800 đồng/kg, bông cải xanh: 53.500 đồng/kg, củ cải trắng: 22.000 đồng/kg, đậu cô-ve giống Nhật: 55.000 đồng/kg, cà tím: 19.900 đồng/kg, đậu cô-ve trắng: 38.000 đồng/kg, khoai lang giống Nhật: 32.000 đồng/kg, khoai tây Đà Lạt: 34.900 đồng/kg
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm | ĐVT | Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm | Kg | 15.000 |
Gạo trắng Jasmine | Kg | 15.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 25.000 |
Nếp sáp | Kg | 20.000 |
Thịt heo đùi | Kg | 120.000 |
Thịt heo nạc đùi | Kg | 150.000 |
Thịt heo ba rọi | Kg | 170.000 |
Thịt vai | Kg | 110.000 |
Thịt nách | Kg | 100.000 |
Thịt cốt lết | Kg | 140.000 |
Sườn già | Kg | 150.000 |
Chân giò | Kg | 160.000 |
Thịt bò fillet | Kg | 320.000 |
Thịt bò đùi | Kg | 250.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 120.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 55.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 70.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 95.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 80.000 |
Cá thu | Kg | 250.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 150.000 |
Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 180.000 |
Hành tím Gò Công | Kg | 45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 25.000 |
Cải xanh | Kg | 25.000 |
Bí xanh | Kg | 20.000 |
Cà chua | Kg | 25.000 |
Cà rốt Đà Lạt | Kg | 28.000 |
Khổ qua | Kg | 22.000 |
Dưa leo | Kg | 22.000 |
Xà lách Đà Lạt | Kg | 50.000 |
Khoai tây Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 50.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 80.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 50.000 |
Quýt đường loại 1 | Kg | 50.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 20.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 45.000 |
Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 200.000 |
Nhãn thường | Kg | 25.000 |
Táo TQ | Kg | 35.000 |
Lê TQ | Kg | 35.000 |
Mứt mãng cầu | Kg | 150.000 |
Mứt hạt sen Huế | Kg | 200.000 |
Mứt gừng Huế | Kg | 150.000 |
Mứt bí tăm | Kg | 130.000 |
Mứt me | Kg | 150.000 |
Mứt dừa dẽo | Kg | 180.000 |
Mứt khoai thanh | Kg | 120.000 |
Hạt dưa | Kg | 160.000 |
Nho khô (loại lớn) | Kg | 180.000 |
Táo khô TQ | Kg | 140.000 |
Hoa huệ | Chục | 110.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 26.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) | Chục | 28.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 70.000 |
Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 30.000 |
Cá hường | Kg | 90.000 |
Cá bạc má | Kg | 80.000 |
Cá basa | Kg | 60.000 |
Cá thác lác | Kg | 350.000 |
Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít) | Lít | 35.000 |