Tỷ giá euro so với USD giảm 0,07% xuống 1.2034. Tỷ giá bảng Anh so với USD giảm 0,03% xuống 1.3729. Tỷ giá USD so với yen Nhật tăng 0,16% lên 105.53.
Theo Bộ Thương mại Mỹ, thâm hụt thương mại của nước này trong năm 2020 đã tăng 17,7% lên 678,7 tỷ USD, mức cao nhất kể từ năm 2008.
Số liệu mới do Bộ Lao động Mỹ cho thấy, tỷ lệ thất nghiệp trong tháng 1/2021 đã giảm từ mức 6,7% của tháng 12/2020 xuống 6,3%, song nền kinh tế chỉ có thêm 49.000 việc làm do đại dịch COVID-19 tiếp tục tác động tiêu cực tới hoạt động kinh doanh ở nước này. Theo bộ trên, số người có việc làm ở Mỹ hiện là 9,9 triệu người, thấp hơn mức kỷ lục vào tháng 2/2020 trước khi xảy ra đại dịch COVID-19.

Tại thị trường trong nước, tỷ giá trung tâm được Ngân hàng Nhà nước niêm yết ở mức 23.154 VND/USD.
Vietcombank niêm yết mức USD ở mức 22.880 đồng (mua vào) và 23.090 đồng (bán ra); Vietinbank niêm yết giá USD ở mức 22.858– 23.115 đồng (mua vào - bán ra), giữ nguyên mức so với phiên trước đó.
Techcombank niêm yết tỷ giá USD ở mức 22.885 đồng - 23.085 đồng (mua vào - bán ra), giảm 25 đồng tại chiều bán và chiều mua.
Giá 1 USD đổi sang VND tại BIDV được niêm yết ở mức 22.910 đồng (mua vào) - 23.110 đồng (bán ra). Giá USD tại Eximbank được niêm yết ở mức 22.920 - 23.100 đồng (mua vào - bán ra).
| Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
| ABBank | 22.98 | 23 | 23.15 | 23.15 |
| ACB | 22.9 | 22.92 | 23.08 | 23.08 |
| Agribank | 22.92 | 22.93 | 23.1 | |
| Bảo Việt | 22.92 | 22.92 | 23.1 | |
| BIDV | 22.91 | 22.91 | 23.11 | |
| CBBank | 22.91 | 22.93 | 23.12 | |
| Đông Á | 22.93 | 22.93 | 23.08 | 23.08 |
| Eximbank | 22.91 | 22.93 | 23.11 | |
| GPBank | 22.97 | 22.98 | 23.14 | |
| HDBank | 22.91 | 22.93 | 23.11 | |
| Hong Leong | 22.89 | 22.91 | 23.11 | |
| HSBC | 22.935 | 22.935 | 23.115 | 23.115 |
| Indovina | 22.95 | 22.96 | 23.06 | |
| Kiên Long | 22.9 | 22.92 | 23.08 | |
| Liên Việt | 22.928 | 22.93 | 23.1 | |
| MSB | 22.915 | 23.11 | ||
| MB | 22.89 | 22.9 | 23.1 | 23.1 |
| Nam Á | 22.86 | 22.91 | 23.09 | |
| NCB | 22.9 | 22.92 | 23.09 | 23.1 |
| OCB | 22.893 | 22.913 | 23.103 | 23.083 |
| OceanBank | 22.928 | 22.93 | 23.1 | |
| PGBank | 22.89 | 22.94 | 23.11 | |
| PublicBank | 22.875 | 22.905 | 23.095 | 23.095 |
| PVcomBank | 22.93 | 22.9 | 23.11 | 23.11 |
| Sacombank | 22.887 | 22.927 | 23.099 | 23.069 |
| Saigonbank | 22.9 | 22.92 | 23.09 | |
| SCB | 22.94 | 22.94 | 23.26 | 23.12 |
| SeABank | 22.91 | 22.91 | 23.09 | 23.09 |
| SHB | 22.92 | 22.93 | 23.11 | |
| Techcombank | 22.885 | 22.905 | 23.085 | |
| TPB | 22.856 | 22.9 | 23.088 | |
| UOB | 22.85 | 22.9 | 23.12 | |
| VIB | 22.9 | 22.92 | 23.11 | |
| VietABank | 22.92 | 22.95 | 23.1 | |
| VietBank | 22.92 | 22.94 | 23.12 | |
| VietCapitalBank | 22.9 | 22.92 | 23.1 | |
| Vietcombank | 22.88 | 22.91 | 23.09 | |
| VietinBank | 22.858 | 22.905 | 23.105 | |
| VPBank | 22.89 | 22.91 | 23.09 | |
| VRB | 22.9 | 22.91 | 23.1 |








































