USD tiếp đà tăng

Ngày 14/3, tỷ giá USD/VND tiếp tục tăng trên cả thị trường ngân hàng lẫn thị trường tự do.

Lúc 7h00, giá USD tự do trên thị trường chợ đen ở mức 23.900 – 23.950 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 80 đồng ở cả hai chiều so với con số chốt ngày hôm qua, theo VTC News.

Trong khi đó, tại các ngân hàng thương mại, Eximbank mua vào ở mức 22.950 đồng/USD và bán ra ở mức 23.140 đồng/USD; Vietcombank giao dịch mức 22.930 – 23.150 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên chiều mua và tăng 10 đồng chiều bán.

VietinBank đang mua bán USD ở mức lần lượt 22.968 - 23.168 VND/USD, tăng tới 28 đồng ở mỗi chiều, trong khi BIDV mua bán USD ở mức 22.960 - 23.160 VND/USD, tăng 5 đồng mỗi chiều.

Ngân hàng Nhà nước áp dụng tỷ giá VND với USD ở mức 23.183 đồng/USD.

Trên thị trường thế giới, theo CNBC, chỉ số USD-Index chốt phiên cuối tuần tăng 0,24 điểm (tức 0,27%) lên 91,66 điểm.

Theo giới đầu tư, USD Index tăng cùng với xu hướng đi lên của lợi suất trái phiếu trong những tuần gần đây do lợi suất cao hơn làm tăng sức hấp dẫn của đồng USD.

TỶ GIÁ USD HÔM NAY 14/3/2021
Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoản
ABBank22.98023.00023.16023.160
ACB22.96022.98023.14023.140
Agribank22.94022.97023.140 
Bảo Việt22.96022.960 23.150
BIDV22.96022.96023.160 
CBBank22.94022.960 23.140
Đông Á22.98022.98023.14023.140
Eximbank22.95022.97023.140 
GPBank22.95022.97023.130 
HDBank22.95022.97023.140 
Hong Leong22.95022.97023.130 
HSBC22.96522.96523.14523.145
Indovina22.96522.97523.100 
Kiên Long22.95022.97023.140 
Liên Việt22.96822.97023.130 
MSB22.925 23.135 
MB22.95422.96423.16423.164
Nam Á22.91022.96022.140 
NCB22.95022.97023.14023.450
OCB22.95122.97123.15523.135
OceanBank22.96822.97023.130 
PGBank22.92022.97023.130 
PublicBank22.92522.95523.14523.145
PVcomBank22.96022.93023.14023.140
Sacombank22.96723.00723.17923.149
Saigonbank22.95022.97023.140 
SCB22.99022.99023.40023.150
SeABank22.96022.96023.14023.140
SHB22.95022.96023.140 
Techcombank22.96022.98023.160 
TPB22.91222.96423.140 
UOB22.88022.94023.170 
VIB22.93022.95023.140 
VietABank22.96522.99523.145 
VietBank22.95022.970 23.150
VietCapitalBank22.94022.96023.140 
Vietcombank22.93022.96023.140 
VietinBank22.86822.96823.168 
VPBank22.94022.96023.140 
VRB22.94022.95523.150 

(Tổng hợp)

AN LY