Giá cao su thế giới hôm nay 15/9 tiếp tục tăng đồng loạt trên sàn SHFE Thượng Hải và Osaka Nhật Bản, mức tăng trên sàn Nhật Bản khá cao.
Giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Osaka (OSE) đóng cửa ở mức 176,9 183,3 JPY/kg, tăng 6,4 JPY so với giá hôm 14/9. Giá kỳ hạn tháng 12/2020 hiện ở mức 186,7 JPY/kg, tăng 5,9 JPY so với phiên hôm 14/9.
Giá kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn SHFE Thượng Hải ở mức 12.420 CNY/tấn, tăng 145 CNY so với giá ngày 14/9. Giá kỳ hạn tháng 11/2020 tăng 140 CNY, và đang ở mức 11.545 CNY/tấn (số liệu cập nhật vào 8h44 ngày 15/9/2020).
Như vậy, cao su sàn Thượng Hải hôm nay tăng phiên thứ 4 liên tiếp, nối đà tăng từ cuối tuần trước. Các nhà máy sản xuất cao su Trung Quốc đã khôi phục hoạt động, nhu cầu dần tăng lên. Hoạt động sản xuất tại Trung Quốc trong tháng 8/2020 tăng mạnh nhất trong gần 1 thập kỷ.
Tuy nhiên, thông tin mới nhất cho biết lượng cao su lưu kho trên sàn giao dịch kỳ hạn Thượng Hải tăng 1,7% so với tuần trước, làm tăng lo ngại về dư cung. Doanh số bán ô tô của Trung Quốc trong tháng 8 tăng 11,6% so với cùng tháng năm trước lên 2,19 triệu chiếc, tháng thứ 5 tăng liên tiếp.
Nguồn cung từ nước sản xuất cao su tự nhiên hàng đầu là Thái Lan đang thắt chặt bởi thiếu hụt lao động trong bối cảnh đại dịch COVID-19. Đây tiếp tục là tin tốt nâng giá sàn Nhật Bản tăng cao.
Theo Hiệp hội Các nước sản xuất cao su thiên nhiên (ANRPC), tiêu thụ cao su thiên nhiên trên thế giới tháng 9/2020 dự kiến đạt 1,157 nghìn tấn, tăng 3,4% so với cùng kì năm trước. Xu hướng tăng này bắt đầu từ tháng 8/2020 khi các nước dần hồi phục sản xuất.
Trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,3 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.
Bảng giá cao su hôm nay 15/9/2020 | ||||
Giao tháng 12/2020 | Giá chào bán | |||
Đồng/kg | US Cent/kg | |||
Hôm 21/6 | Hôm nay | Hôm 21/6 | Hôm nay | |
SVR CV | 37.672,63 | 39.824,83 | 161,41 | 172,03 |
SVR L | 37.151,91 | 39.297,13 | 159,18 | 169,75 |
SVR 5 | 25.979,17 | 25.835,05 | 111,31 | 111,60 |
SVR GP | 25.820,69 | 25.677,86 | 110,63 | 110,92 |
SVR 10 | 25.458,46 | 25.318,58 | 109,08 | 109,37 |
SVR 20 | 25.345,26 | 25.206,30 | 108,59 | 108,88 |
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo. |