Giá heo hơi miền Bắc
Hôm nay (3/1) Công ty CP miền Bắc thông báo sẽ tăng giá heo thịt bán ra thêm 1.000 đồng/kg, lên mức 53.000 đồng/kg. Giá heo hơi hôm nay tại các địa phương miền Bắc cũng tiếp nối đà tăng. Mức giá 50.000 đồng/kg đã phổ biến ở hầu khắp các tỉnh/thành miền Bắc như Hà Nội, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Hà Nội… Các đàn heo đẹp đã lên mức 52.000 - 53.000 đồng/kg.
Các tỉnh trung du miền núi phía Bắc cũng ghi nhận diễn biến tương tự. Mức giá phổ biến ở các tỉnh Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Bắc Giang… hiện đang là 49.000-52.000 đồng/kg.

Các tỉnh vùng cao giá heo cao hơn các khu vực khác. Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên phổ biến ở mức 50.000 - 54.000 đồng/kg. Quảng Ninh, Lạng Sơn là 50.000 – 53.000 đồng/kg, Lào Cai 50.000 - 54.000 đồng/kg; Cao Bằng giá heo trong khoảng 49.000 - 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Đà tăng giá heo hơi ở các tỉnh miền Trung đã lan đến Tây Nguyên. Trong khi đó, các tỉnh miền Trung tiếp tục tăng thêm 1.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh Bắc Trung bộ như Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh dao động trong khoảng 48.000 - 50.000 đồng/kg; Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế 48.000 – 51.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ giá heo tăng từ 1.000 – 2.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng dao động từ 50.000 -52.000 đồng/kg; Quảng Ngãi , Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận ở mức 50.000 đồng/kg; Bình Định 47.000 – 50.000 đồng/kg …
Giá heo hơi tại Tây Nguyên phổ biến ở mức 50.000 đồng/kg. Tại Lâm Đồng và Đắk Lắk từ 50.000 - 51.000 đồng/kg. Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum phổ biến trong 49.000 – 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi tại các tỉnh phía Nam cũng phổ biến ở mức 50.000 đồng/kg. Khu vực Đông Nam bộ, giá heo tại TP.HCM, Bà Rịa Vũng Tàu, Đồng Nai Bình Dương, giá heo dao động từ 50.000 - 52.000 đồng/kg. Bình Phước từ 49.000 – 51.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ giá heo hơi cũng tăng thêm 1.000 đồng/kg, mức giá 50.000 đồng/kg cũng phổ biến hơn. Long An, Tiền Giang phổ biến trong khoảng 48.000 – 50.000 đồng/kg; Cà Mau, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Bến Tre, Trà Vinh… 47.000-50.000 đồng/kg; Đồng Tháp, Cần Thơ quanh mức 50.000 – 51.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về Chợ đầu mối Hóc Môn sáng ngày 2/1/2022 là 4.770 con (heo mảnh), giảm nhẹ so với ngày trước đó. Giá thịt heo sỉ loại 1 dao động từ 62.000-64.000 ₫ồng/kg. Giá thịt heo sỉ trung bình trong ngày khoảng 54.000-58.000 ₫ồng/kg. Chợ đã tiêu thụ tốt hơn.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 3/1/2022
| STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng +/giảm - |
| 1 | Hà Nội | 50.000-52.000 | +1.000 |
| 2 | Hưng Yên | 50.000-52.000 | +1.000 |
| 3 | Thái Bình | 50.000-51.000 | +1.000 |
| 4 | Hải Dương | 50.000-51.000 | +1.000 |
| 5 | Hà Nam | 49.000-51.000 | +1.000 |
| 6 | Hòa Bình | 49.000-50.000 | |
| 7 | Quảng Ninh | 50.000-53.000 | |
| 8 | Nam Định | 50.000-52.000 | +1.000 |
| 9 | Ninh Bình | 49.000-52.000 | +1.000 |
| 10 | Phú Thọ | 48.000-50.000 | |
| 11 | Thái Nguyên | 48.000-51.000 | |
| 12 | Vĩnh Phúc | 48.000-50.000 | |
| 13 | Bắc Giang | 48.000-50.000 | |
| 14 | Tuyên Quang | 48.000-50.000 | |
| 15 | Lạng Sơn | 49.000-53.000 | |
| 16 | Cao Bằng | 48.000-54.000 | |
| 17 | Yên Bái | 48.000-52.000 | |
| 18 | Lai Châu | 49.000-53.000 | |
| 19 | Sơn La | 47.000-54.000 | |
| 20 | Thanh Hóa | 48.000-51.000 | |
| 21 | Nghệ An | 48.000-52.000 | |
| 22 | Hà Tĩnh | 48.000-51.000 | |
| 23 | Quảng Bình | 47.000-50.000 | |
| 24 | Quảng Trị | 47.000-50.000 | |
| 25 | Thừa Thiên Huế | 47.000-51.000 | |
| 26 | Quảng Nam | 50.000-51.000 | |
| 27 | Quảng Ngãi | 50.000-51.000 | |
| 28 | Phú Yên | 49.000-50.000 | |
| 29 | Khánh Hòa | 49.000-50.000 | |
| 30 | Bình Thuận | 48.000-50.000 | |
| 31 | Bình Định | 47.000-49.000 | |
| 32 | Kon Tum | 48.000-49.000 | |
| 33 | Gia Lai | 48.000-50.000 | |
| 34 | Đắk Lắk | 48.000-51.000 | |
| 35 | Đắk Nông | 46.000-50.000 | |
| 36 | Lâm Đồng | 47.000-50.000 | |
| 37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 49.000-52.000 | |
| 38 | Đồng Nai | 48.000-51.000 | +1.000 |
| 39 | TP.HCM | 48.000-52.000 | +1.000 |
| 40 | Bình Dương | 48.000-50.000 | +1.000 |
| 41 | Bình Phước | 48.000-50.000 | +1.000 |
| 42 | Long An | 48.000-50.000 | |
| 43 | Tiền Giang | 48.000-50.000 | |
| 44 | Bến Tre | 47.000-49.000 | |
| 45 | Trà Vinh | 47.000-49.000 | |
| 46 | Bạc Liêu | 47.000-49.000 | |
| 47 | Sóc Trăng | 45.000-50.000 | |
| 48 | Vĩnh Long | 46.000–50.000 | |
| 48 | An Giang | 47.000-51.000 | |
| 49 | Cần Thơ | 49.000-50.000 | |
| 50 | Đồng Tháp | 47.000-50.000 | |
| 51 | Cà Mau | 45.000-49.000 | |
| 52 | Kiên Giang | 46.000-48.000 | |











































