Giá cà phê Robusta kỳ hạn tháng 5/2020 trên sàn London (Anh) đang dao động ở mức 1.200 - 1.201 USD/tấn, tgiảm nhẹ 6 USD/tấn tương đương 0,5% so với phiên giao dịch hôm qua 8/4, đóng ở mức 1.200 USD/tấn.
Các kỳ hạn tháng 7-9-11/2020 trên sàn London cũng tăng giá từ 3 - 6 USD/tấn, đóng cửa lần lượt ở mức 1.230 - 1.242 - 1.258 USD/tấn.
Tại sàn New York (Mỹ), giá cà phê Arabica kỳ hạn tháng 5/2020 đang dao động ở mức 119,8 - 120 cent/pound, tăng 0,1 cent/pound tương đương 0,08% giá trị so với phiên giao dịch hôm qua 8/4, đóng cửa ở mức 119.8 cent/pound.
Các kỳ hạn tháng 7-9-12/2020 trên sàn New York cũng tăng nhẹ từ 0,15 - 0,2 cent/pound, giá đóng cửa lần lượt ở mức 120,9 - 122,15 - 123,55 cent/pound.
Giá cà phê giảm nhẹ vào phiên giao dịch hôm nay do những lo ngại về nhu cầu cà phê trong bối cảnh sự lan rộng toàn cầu của đại dịch COVID-19, bên cạnh đó sự suy yếu của đồng Real Brazil cũng gây ra sự suy giảm này cho giá cà phê Arabica .
Giá cà phê hôm nay 9/4 tại Tây Nguyên tăng giá, dao động trong khoảng từ 29.500 - 29.900 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg so với giá hôm qua 8/4. Trong đó, giá cà phê tại Đắk Lắk đang giao dịch phổ biến ở mức 29.900 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg so với hôm qua 8/4. Tại Đắk Hà thuộc Kon Tum, cà phê Robusta đang ở mức 29.800 đồng/kg, đây là giá tốt nhất khu vực các tỉnh Tây nguyên.
Tại các huyện Di Linh, Lâm Hà, Bảo Lộc của tỉnh Lâm Đồng, giá cà phê Robusta trong phiên giao dịch sáng nay đang ở mức 29.500 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg so với hôm qua 8/4. Tại một số địa phương như Bảo Lộc, giá Robusta có thể cao hơn mặt bằng chung khoảng 100 đồng/kg lên 29.600 đồng/kg so với hôm 8/4.
Giá cà phê hôm nay tại Gia Nghĩa (Đắk Nông) hiện đang ở mức 29.700 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg so với xu hướng của toàn vùng, giá cà phê Robusta ở Gia Lai đang ở mức 29.700 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg so với hôm qua 8/4.
Bảng giá cà phê 9/4/2020 tại Tây nguyên (ĐVT: Nghìn đồng/kg) | ||||
Địa phương | Loại | Giá hôm nay | Thay đổi | Giá hôm qua |
Lâm Đồng | Bảo Lộc (Robusta) | 29.5 | -100 đồng | 29.6 |
Di Linh (Robusta) | 29.5 | 29.6 | ||
Lâm Hà (Robusta) | 29.5 | 29.6 | ||
Đắk Lắk | Cư M’gar (Robusta) | 29.9 | -100 đồng | 30 |
Ea H’leo (Robusta) | 29.9 | 30 | ||
Buôn Hồ (Robusta) | 29.9 | 30 | ||
Gia Lai | Ia Grai (Robusta) | 29.7 | -100 đồng | 29.8 |
Đắk Nông | Gia Nghĩa (Robusta) | 29.7 | -100 đồng | 29.8 |
Kon Tum | Đắk Hà (Robusta) | 29.8 | -100 đồng | 29.9 |