Giá cà phê Robusta kỳ hạn tháng 5/2020 trên sàn London (Anh) đang dao động ở mức 1.241 - 1.255 USD/tấn, giảm 8 USD/tấn tương đương 0,64% so với phiên giao dịch hôm qua (13/3), đóng ở mức 1.241 USD/tấn.
Các kỳ hạn tháng 7-9-11/2020 trên sàn London cũng giảm từ 8 - 9 USD/tấn, giá đóng cửa lần lượt ở mức 1.258 - 1.277 - 1.296 USD/tấn.
Tại sàn New York (Mỹ), giá cà phê Arabica kỳ hạn tháng 5/2020 đang dao động ở mức 106,75 - 110,2 cent/pound, giảm 2,1 cent/pound tương đương 1,93% so với phiên giao dịch hôm qua 13/3, đóng cửa ở mức 106,75 cent/pound.
Các kỳ hạn tháng 7-9-12/2020 trên sàn New York cũng giảm từ 1,8 - 2 cent/pound, giá đóng cửa lần lượt ở mức 108,45 - 110,2 - 112.6 cent/pound.
Giá cà phê thế giới hôm nay giảm nhẹ, cà phê Tây Nguyên giảm 200 đồng/kg. |
Giá cà phê tiếp tục suy yếu trong hôm nay do những lo ngại về sự ảnh hưởng của COVID-19 đến nhu cầu hàng hóa toàn cầu trong đó có cà phê. Bên cạnh đó, sự suy yếu của đồng Real đã khuyến khích xuất khẩu cà phê Arabica của các nhà sản xuất cà phê của Brazil.
Giá cà phê Tây nguyên hôm nay 14/3 giảm, dao động trong khoảng từ 30.400 - 30.800 đồng/kg, giảm 200 đồng/kg so với hôm qua 13/3. Trong đó, giá cà phê tại Đắk Lắk đang giao dịch phổ biến ở mức 30.800 đồng/kg, giảm 200 đồng/kg so với hôm 13/3. Tại Đắk Hà thuộc Kon Tum, cà phê Robusta đang ở mức 30.800 đồng/kg, đây là giá tốt nhất khu vực các tỉnh Tây nguyên.
Tại các huyện Di Linh, Lâm Hà, Bảo Lộc của tỉnh Lâm Đồng, giá cà phê Robusta trong phiên giao dịch sáng nay đang ở mức 30.400 đồng/kg, giảm 200 đồng/kg. Tại một số địa phương như Bảo Lộc, giá Robusta có thể cao hơn mặt bằng chung khoảng 100 đồng/kg lên 30.500 đồng/kg.
Giá cà phê tại Gia Nghĩa (Đắk Nông) hiện đang ở mức 30.700 đồng/kg, giảm 200 đồng/kg so với xu hướng của toàn vùng, giá cà phê Robusta ở Gia Lai đang ở mức 30.700 đồng/kg, giảm 200 đồng/kg.
Bảng giá cà phê 14/3/2020 tại Tây nguyên (ĐVT: Nghìn đồng/kg) | ||||
Địa phương | Loại | Giá hôm nay | Thay đổi | Giá hôm qua |
Lâm Đồng | Bảo Lộc (Robusta) | 30.4 | -200 đồng | 30.6 |
Di Linh (Robusta) | 30.4 | 30.6 | ||
Lâm Hà (Robusta) | 30.4 | 30.6 | ||
Đắk Lắk | Cư M’gar (Robusta) | 30.8 | -200 đồng | 31 |
Ea H’leo (Robusta) | 30.8 | 31 | ||
Buôn Hồ (Robusta) | 30.8 | 31 | ||
Gia Lai | Ia Grai (Robusta) | 30.7 | -200 đồng | 30.9 |
Đắk Nông | Gia Nghĩa (Robusta) | 30.7 | -200 đồng | 30.9 |
Kon Tum | Đắk Hà (Robusta) | 30.8 | -200 đồng | 31 |