Giá cà phê Robusta kỳ hạn tháng 5/2020 trên sàn London (Anh) đang dao động ở mức 1.203 - 1.209 USD/tấn, giảm 6 USD/tấn tương đương 0,5% so với phiên giao dịch hôm qua 30/3, đóng ở mức 1.203 USD/tấn.
Các kỳ hạn tháng 7-9-11/2020 trên sàn London cũng giảm giá từ 6 - 7 USD/tấn, đóng cửa lần lượt ở mức 1.237 - 1.259 - 1.274 USD/tấn.
Tại sàn New York (Mỹ), giá cà phê Arabica kỳ hạn tháng 5/2020 đang dao động ở mức 116,2 - 119,3 cent/pound, giảm 3,45 cent/pound tương đương 2,98% so với phiên giao dịch hôm qua 30/3, đóng cửa ở mức 116,2 cent/pound.
Các kỳ hạn tháng 7-9-12/2020 trên sàn New York cũng giảm từ 3,35 - 3,65 cent/pound, giá đóng cửa lần lượt ở mức 120,1 - 120,9 - 121.85 cent/pound.
Những lo ngại về nguồn cung đang khiến cà phê Arabica tăng mạnh do nguồn cung cà phê của Mỹ trong kho đang giảm dần sau khi tin rằng hàng tồn kho cà phê do ICE giám sát sẽ giảm xuống mức thấp. Lo ngại về sự gián đoạn nguồn cung ở Nam Mỹ cũng đang hỗ trợ giá cà phê Arabica tăng.
Giá cà phê Tây nguyên hôm nay 31/3 giảm, dao động trong khoảng từ 29.500 - 29.800 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg so với hôm qua 30/3. Trong đó, giá cà phê tại Đắk Lắk đang giao dịch phổ biến ở mức 29.800 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg so với hôm qua 30/3. Tại Đắk Hà thuộc Kon Tum, cà phê Robusta đang ở mức 29.800 đồng/kg, đây là giá tốt nhất khu vực các tỉnh Tây nguyên.
Tại các huyện Di Linh, Lâm Hà, Bảo Lộc của tỉnh Lâm Đồng, giá cà phê Robusta trong phiên giao dịch sáng nay đang ở mức 29.500 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg so với hôm qua 30/3. Tại một số địa phương như Bảo Lộc, giá Robusta có thể cao hơn mặt bằng chung khoảng 100 đồng/kg lên 29.600 đồng/kg so với hôm 30/3.
Giá cà phê tại Gia Nghĩa (Đắk Nông) hiện đang ở mức 29.600 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg so với xu hướng của toàn vùng, giá cà phê Robusta ở Gia Lai đang ở mức 29.600 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg so với hôm 30/3.
Bảng giá cà phê 31/3/2020 tại Tây nguyên (ĐVT: Nghìn đồng/kg) | ||||
Địa phương | Loại | Giá hôm nay | Thay đổi | Giá hôm qua |
Lâm Đồng | Bảo Lộc (Robusta) | 29.5 | -100 đồng | 29.6 |
Di Linh (Robusta) | 29.5 | 29.6 | ||
Lâm Hà (Robusta) | 29.5 | 29.6 | ||
Đắk Lắk | Cư M’gar (Robusta) | 29.8 | -100 đồng | 29.9 |
Ea H’leo (Robusta) | 29.8 | 29.9 | ||
Buôn Hồ (Robusta) | 29.8 | 29.9 | ||
Gia Lai | Ia Grai (Robusta) | 29.6 | -100 đồng | 29.7 |
Đắk Nông | Gia Nghĩa (Robusta) | 29.6 | -100 đồng | 29.7 |
Kon Tum | Đắk Hà (Robusta) | 29.8 | -100 đồng | 29.9 |