Giá cà phê Robusta kỳ hạn tháng 5/2020 trên sàn London (Anh) đang dao động ở mức 1.214 - 1.221 USD/tấn, giảm 20 USD/tấn tương đương 1,61% so với phiên giao dịch hôm qua (16/3), đóng ở mức 1.221 USD/tấn.
Các kỳ hạn tháng 7-9-11/2020 trên sàn London cũng giảm từ 15 - 17 USD/tấn, giá đóng cửa lần lượt ở mức 1.242 - 1.262 - 1.279 USD/tấn.
![]() |
Tại sàn New York (Mỹ), giá cà phê Arabica kỳ hạn tháng 5/2020 đang dao động ở mức 103,9 - 105,85 cent/pound, giảm 2,85 cent/pound tương đương 2,67% so với phiên giao dịch hôm qua 16/3, đóng cửa ở mức 103,9 cent/pound.
Các kỳ hạn tháng 7-9-12/2020 trên sàn New York cũng giảm từ 2,95 - 3,3 cent/pound, giá đóng cửa lần lượt ở mức 105,5 - 107,5 - 109,3 cent/pound.
Giá cà phê giảm mạnh phiên giao dịch hôm nay do sự suy yếu của đồng Real Brazil. Đồng Real hôm thứ Hai đã giảm -3,08% so với đồng USD và công bố mức thấp kỷ lục mới. Bên cạnh đó những lo ngại về dịch COVID-19 trên toàn cầu cũng ảnh hường tiêu cực đến thị trường cà phê.
Giá cà phê Tây nguyên hôm nay 17/3 giảm, dao động trong khoảng từ 29.900 - 30.200 đồng/kg, giảm 400 đồng/kg so với hôm qua 16/3. Trong đó, giá cà phê tại Đắk Lắk đang giao dịch phổ biến ở mức 30.200 đồng/kg, giảm 400 đồng/kg so với hôm qua 16/3. Tại Đắk Hà thuộc Kon Tum, cà phê Robusta đang ở mức 30.200 đồng/kg, đây là giá tốt nhất khu vực các tỉnh Tây nguyên.
Tại các huyện Di Linh, Lâm Hà, Bảo Lộc của tỉnh Lâm Đồng, giá cà phê Robusta trong phiên giao dịch sáng nay đang ở mức 29.900 đồng/kg, giảm 400 đồng/kg. Tại một số địa phương như Bảo Lộc, giá Robusta có thể cao hơn mặt bằng chung khoảng 100 đồng/kg lên 30.000 đồng/kg.
Giá cà phê tại Gia Nghĩa (Đắk Nông) hiện đang ở mức 30.100 đồng/kg, giảm 400 đồng/kg so với xu hướng của toàn vùng, giá cà phê Robusta ở Gia Lai đang ở mức 30.100 đồng/kg, giảm 400 đồng/kg.
Bảng giá cà phê 17/3/2020 tại Tây nguyên (ĐVT: Nghìn đồng/kg) | ||||
Địa phương | Loại | Giá hôm nay | Thay đổi | Giá hôm qua |
Lâm Đồng | Bảo Lộc (Robusta) | 29.9 | -400 đồng | 30.3 |
Di Linh (Robusta) | 29.9 | 30.3 | ||
Lâm Hà (Robusta) | 29.9 | 30.3 | ||
Đắk Lắk | Cư M’gar (Robusta) | 30.2 | -400 đồng | 30.6 |
Ea H’leo (Robusta) | 30.2 | 30.6 | ||
Buôn Hồ (Robusta) | 30.2 | 30.6 | ||
Gia Lai | Ia Grai (Robusta) | 30.1 | -400 đồng | 30.5 |
Đắk Nông | Gia Nghĩa (Robusta) | 30.1 | -400 đồng | 30.5 |
Kon Tum | Đắk Hà (Robusta) | 30.2 | -400 đồng | 30.6 |