Ghi nhận lúc 8h15 (giờ Việt Nam) trên thế giới, giá gas hôm nay 23/11 giảm 0,01%, xuống mức 5,0345 USD/mmBTU, đối với hợp đồng tương lai tháng 12/2021.
Thời tiết dự kiến sẽ mát hơn bình thường ở Bờ Đông Hoa Kỳ và ấm hơn bình thường trên Bờ Tây, nhưng sau đó sẽ dịu đi trong 8-14 ngày tới. Nguồn cung khí đốt tự nhiên của Mỹ giảm so với tuần trước.
Vào thứ Hai, giá khí đốt tự nhiên tăng, giảm trái chiều và kiểm tra mức hỗ trợ gần và lên trên đường xu hướng dốc gần 4,75 USD/mmBTU.
Mức kháng cự được nhìn thấy gần đường trung bình động 10 ngày là 4,95 USD/mmBTU. Đường trung bình động 10 ngày đã cắt xuống dưới đường trung bình động 50 ngày, có nghĩa là một xu hướng giảm ngắn hạn đang diễn ra.
Động lượng ngắn hạn đã chuyển sang tiêu cực khi stochastic nhanh tạo ra tín hiệu bán giao nhau. Động lượng trung hạn là tiêu cực khi biểu đồ MACD (phân kỳ hội tụ trung bình động) in trong vùng âm với quỹ đạo dốc xuống hướng đến giá thấp hơn.
Nguồn cung khí đốt tự nhiên của Mỹ giảm trong tuần báo cáo này do sản lượng khí đốt khô tự nhiên giảm.
Theo EIA, tổng nguồn cung khí đốt tự nhiên trung bình giảm xuống 99,3 Bcf mỗi ngày trong tuần báo cáo này, giảm 1,7% so với báo cáo trước đó. Sản lượng khí đốt khô tự nhiên giảm 1,1% so với tuần báo cáo trước.
Ở thị trường trong nước, giá gas tháng 11 tăng 1.417 đồng/kg (đã VAT), tương đương 17.000 đồng/bình 12kg, đẩy bình gas 12kg lên mức 478.500 đồng.
Giá CP bình quân tháng 11/2021 tăng 52,5 USD/tấn so với tháng 10/2021, lên mức 850 USD/tấn.
Từ đầu năm đến nay, gas bán lẻ trong nước đã có 9 đợt tăng giá với tổng mức 164.000 đồng/bình 12 kg.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ THÁNG 11/2021 | |||
STT | Tên hãng | Loại | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg (Màu xám) | 477.000 |
2 | Gia Đình | 12kg (Màu vàng) | 474.000 |
3 | ELF | 12kg (Màu đỏ) | 529.000 |
4 | PetroVietnam | 12kg (Màu xám) | 454.000 |
5 | Gas Thủ Đức | 12kg (Màu xanh) | 454.000 |
6 | Gas Dầu khí | 12kg (Màu xanh) | 464.000 |
7 | Miss gas | 12kg (chống cháy nổ) | 529.000 |
8 | Gia Đình | 45kg (Màu xám) | 1.849.000 |
9 | Gas Thủ Đức | 45kg (Màu xám) | 1.849.000 |
10 | Petrovietnam | 45kg (Màu hồng) | 1.849.000 |