Theo ghi nhận lúc 7h30 (theo giờ Việt Nam), giá gas giảm 0,03% xuống mức 1,763 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 1,701 - 1,764 USD/mmBTU.
Hỗ trợ được nhìn thấy ở mức 1,75 USD/mmBTU. Kháng cự được nhìn thấy gần đường trung bình động 10 ngày ở mức 1,83 USD/mmBTU.
Giá khí đốt tự nhiên đã giảm nhẹ trong phiên giao dịch đầu tuần, do ảnh hưởng của dịch COVID-19 ngày càng phức tạp dẫn đến nhu cầu bị kiềm hãm gây áp lực lên giá.
Bên cạnh đó, giá khi đốt còn bị tác động bởi số lượng tồn kho đang tăng cao trong tuần trước. Theo đó, tổng lượng khí trong kho là 2.892 Bcf kể từ ngày 12/6/2020, tăng 85 Bcf so với tuần trước, tăng đúng như mức đã dự kiến.
Gas tồn kho tăng 722 Bcf so với cùng kì năm ngoái và 419 Bcf so với mức trung bình 5 năm là 2.473 Bcf, theo FXempire.
Thời tiết dự kiến sẽ ấm hơn bình thường trong 2 tuần tới, có khả năng giúp nhu cầu phục hồi trở lại, theo cơ quan Quản trị Khí quyển và Đại dương Quốc gia (NOAA), thuộc Bộ Thương mại Hoa Kỳ.
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/6/2020, giá bán gas SP được giữ nguyên mức so với tháng trước. Như vậy, giá bán lẻ gas SP tối đa đến tay người tiêu dùng từ ngày 1/6/2020 vẫn giữ ở mức 311.000 đồng/bình 12kg.
Như vậy, giá gas tháng 6 không đổi so với tháng 5/2020, sau khi bất ngờ tăng mạnh tới 34.000 đồng/bình 12kg. Tính từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg hiện còn thấp hơn 26.000 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 6/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 311.000 | 299.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.224.000 | 1.033.000 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 314.000 | 299.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 314.000 | 309.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.307.000 | 1.089.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 195.000 | 180.000 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 291.000 | 276.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.348.000 | 1.167.000 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 287.000 | 269.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 287.000 | 269.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 295.500 | 281.250 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 291.000 | 276.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 291.000 | 276.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 291.000 | 276.000 |