Giá gas hôm nay 26/4 (lúc 7h30, theo giờ Việt Nam) đối với hợp đồng tương lai tháng 6 tăng mạnh so với phiên trước, lên mức 2,936 USD/mmBTU. Trong 5 ngày qua, giá gas thế giới tăng gần 9%.
Theo Cơ quan Quản lý Khí quyển Đại dương Quốc gia Mỹ, thời tiết ấm hơn dự kiến sẽ bao phủ hầu hết Hoa Kỳ trong 2 tuần tới.
Giá khí đốt tự nhiên đã tăng cao hơn vào thứ Ba tăng gần 3% sau khi tăng 2% vào thứ Hai. Kháng cự mục tiêu được nhìn thấy gần mức cao tháng 3 ở mức 2,91 USD/mmBTU.
Đường trung bình động 10 ngày vượt qua đường trung bình động 50 ngày, điều đó có nghĩa là xu hướng tăng trung hạn hiện đã được áp dụng. Đà ngắn hạn đã chuyển biến tích cực khi chỉ báo nhanh tạo ra tín hiệu mua chéo.
EIA dự đoán rằng tiêu thụ khí đốt tự nhiên của Hoa Kỳ sẽ ở mức trung bình 82,9 tỷ feet khối mỗi ngày vào năm 2021, giảm 0,4% so với năm 2020.
Sự sụt giảm tiêu thụ khí đốt tự nhiên của Hoa Kỳ là kết quả của việc tiêu thụ ít khí đốt tự nhiên hơn cho sản xuất điện vì giá cao hơn so với năm ngoái.
Trong năm 2021, EIA dự kiến mức tiêu thụ khí đốt tự nhiên dân dụng và thương mại sẽ tăng tổng cộng 1,1 Bcf mỗi ngày từ năm 2020 và tiêu thụ công nghiệp sẽ tăng 1,4 Bcf mỗi ngày từ năm 2020.
Ở thị trường trong nước, giá gas bán lẻ tháng 4/2021 được các doanh nghiệp kinh doanh điều chỉnh xuống mức 380.000 đồng bình 12kg.
Mức giá này giảm 1.708 đồng/kg (đã VAT), tương đương 20.500 đồng bình 12kg so với tháng 3/2021. Đây là lần giảm đầu tiên trong năm 2021 sau 3 lần tăng giá trước đó.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ THÁNG 4/2021 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 380.000 | 365.500 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.457.000 | 1.268.000 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 380.000 | 365.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 380.000 | 365.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.604.000 | 1.260.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 239.000 | 227.000 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 356.000 | 343.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.551.000 | 1.369.000 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 353.000 | 335.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 353.000 | 335.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 360.000 | 350.000 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 330.000 | 316.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 358.000 | 344.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 358.000 | 344.000 |