Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi tại phần lớn các tỉnh phía Bắc vẫn đang quanh mức 46.000 – 48.000 đồng/kg. Tuy nhiên, trong ngày 22/12 mức giá 50.000 đồng/kg đã xuất hiện trở lại tại các huyện Văn Giang, Khoái Châu của tình Hưng Yên. Các tỉnh/thành Hà Nội, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Hà Nội… mức giá 50.000 đồng/kg cũng xuất hiện cục bộ ở một số khu vực.
Các tỉnh trung du miền núi phía giữ nguyên mức giá 45.000 – 48.000 đồng/kg. Thái Nguyên, Bắc Giang 46.000 – 48.000 đồng/kg; Phú Thọ, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc… trong khoảng 45.000 - 47.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Bắc giá heo hơi nhiều khu vực vẫn giữ được mức giá trên 50.000 đồng/kg. Tập trung tại các tỉnh Sơn La, Lai Châu, Điện Biên 49.000 - 52.000 đồng/kg; Quảng Ninh, Lạng Sơn là 50.000 – 52.000 đồng/kg. Các tỉnh khác giá thấp hơn, Yên Bái 48.000 - 50.000 đồng/kg; Hà Giang, Cao Bằng giá heo trong khoảng 48.000 - 50.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Các tỉnh miền Trung, Tây Nguyên giá heo hơi tiếp tục giữ ổn đjnh. Tại Bắc Trung bộ, giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh đang phổ biến trong khoảng 47.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế 48.000 – 52.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ và Tây Nguyên, Quảng Nam, Đà Nẵng dao động từ 50.000 -52.000 đồng/kg; Quảng Ngãi , Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận ở mức 50.000 - 51.000 đồng/kg; Bình Định 48.000 – 49.000 đồng/kg …
Tại các tỉnh Tây Nguyên, giá heo hơi giữ nguyên. Tại Lâm Đồng và Đắk Lắk từ 48.000 - 52.000 đồng/kg. Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum phổ biến trong 46.000 – 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi hôm nay tại một số tỉnh phía Nam không ghi nhận giảm thêm. Đáng chú ý, khu vực huyện Long Thành, Xuân Lộc (Đồng Nai) có nhiều trại xuất bán heo trong ngày 22/12 được mức giá 52.000 đồng/kg.
Các tỉnh khác tại Đông Nam bộ, giá heo hơi phổ biến quanh mức 50.000 đồng/kg. TP.HCM, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương dao động từ 49.000 - 52.000 đồng/kg, Bình Phước từ 48.000 – 49.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ giá heo hơi giữ nguyên. Cà Mau, Sóc Trăng, Bạc Liêu… 47.000-49.000 đồng/kg; Bến Tre, Trà Vinh giá heo phổ biến trong khoảng 47.000 - 48.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ quanh mức 48.000 – 50.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về Chợ đầu mối Hóc Môn sáng ngày 22/12 là 4.460 con (heo mảnh), cao hơn 260 con so với ngày trước đó. Giá thịt heo sỉ không có nhiều biến động. Thị heo loại 1 dao động từ 62.000-65.000 ₫ồng/kg. Giá thịt heo sỉ trung bình trong ngày khoảng 53.000-57.000 ₫ồng/kg. Chợ tiêu thụ chậm.
4.460con, cao hơn so với ngày hôm qua 21/12 khoảng 260 con. Giá heo ngon đầu giờ dao động từ khoảng 60.000-63.000₫/kg, trung bình dao động khoảng 54.000-57.000₫/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 23/12
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng +/giảm - |
1 | Hà Nội | 47.000-49.000 | |
2 | Hưng Yên | 47.000-50.000 | +1.000 |
3 | Thái Bình | 47.000-50.000 | +1.000 |
4 | Hải Dương | 47.000-49.000 | |
5 | Hà Nam | 47.000-49.000 | |
6 | Hòa Bình | 46.000-49.000 | |
7 | Quảng Ninh | 49.000-50.000 | |
8 | Nam Định | 48.000-50.000 | |
9 | Ninh Bình | 47.000-50.000 | |
10 | Phú Thọ | 46.000-48.000 | |
11 | Thái Nguyên | 47.000-49.000 | |
12 | Vĩnh Phúc | 47.000-48.000 | |
13 | Bắc Giang | 47.000-49.000 | |
14 | Tuyên Quang | 46.000-48.000 | |
15 | Lạng Sơn | 48.000-50.000 | |
16 | Cao Bằng | 48.000-51.000 | |
17 | Yên Bái | 47.000-52.000 | |
18 | Lai Châu | 50.000-53.000 | |
19 | Sơn La | 50.000-53.000 | |
20 | Thanh Hóa | 48.000-50.000 | -1.000 |
21 | Nghệ An | 48.000-51.000 | -1.000 |
22 | Hà Tĩnh | 48.000-50.000 | -1.000 |
23 | Quảng Bình | 45.000-51.000 | |
24 | Quảng Trị | 46.000-50.000 | |
25 | Thừa Thiên Huế | 47.000-52.000 | |
26 | Quảng Nam | 49.000-52.000 | |
27 | Quảng Ngãi | 48.000-53.000 | |
28 | Phú Yên | 49.000-52.000 | |
29 | Khánh Hòa | 49.000-52.000 | |
30 | Bình Thuận | 48.000-52.000 | |
31 | Bình Định | 48.000-51.000 | |
32 | Kon Tum | 48.000-52.000 | |
33 | Gia Lai | 48.000-51.000 | |
34 | Đắk Lắk | 48.000-52.000 | |
35 | Đắk Nông | 45.000-52.000 | |
36 | Lâm Đồng | 47.000-52.000 | |
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 50.000-52.000 | |
38 | Đồng Nai | 48.000-52.000 | |
39 | TP.HCM | 49.000-52.000 | |
40 | Bình Dương | 49.000-53.000 | |
41 | Bình Phước | 48.000-52.000 | |
42 | Long An | 48.000-52.000 | |
43 | Tiền Giang | 48.000-51.000 | |
44 | Bến Tre | 47.000-50.000 | |
45 | Trà Vinh | 47.000-49.000 | |
46 | Bạc Liêu | 45.000-49.000 | |
47 | Sóc Trăng | 46.000-49.000 | |
48 | Vĩnh Long | 46.000–50.000 | |
48 | An Giang | 47.000-51.000 | |
49 | Cần Thơ | 49.000-50.000 | |
50 | Đồng Tháp | 47.000-50.000 | |
51 | Cà Mau | 45.000-49.000 | |
52 | Kiên Giang | 46.000-49.000 |