Giá gạo NL IR 504 Việt hôm nay ổn định, dao động ở mức 8.300 đồng/kg, giảm từ 50 - 100 đồng/kg so với hôm 30/4.
Chủng loại (5% tấm) hôm nay giữ giá, hiện đang ở mức 9.850 - 9.900 đồng/kg, giảm từ 50 - 100 đồng/kg so với hôm 30/4, mức giá này vượt xa mức 8.200 đồng/kg - cao nhất mà TP IR 504 đạt được trong hơn 3 tháng qua. Giá tấm IR 504 hôm nay tiếp tục ổn định, dao động quanh mức 7.200 - 7.300 đồng/kg, giảm từ 100 - 150 đồng/kg so với hôm 29/4.
Giá cám vàng hôm nay giảm, hiện đang dao động khoảng 5.600 đồng/kg, thấp hơn 50 đồng/kg so với giá hôm qua 1/5.
Giá gạo bán lẻ hôm nay (2/5) tại các chợ trên địa bàn TP.HCM có nhiều thay đổi. Cụ thể: gạo bụi sữa giảm 500 đồng/kg còn 12.500 đồng/kg, gạo dẻo thơm giảm 500 đồng/kg xuống còn 14.500 đồng/kg, gạo Đài Loan giảm 1.000 đồng/kg xuống còn 24.000 đồng/kg. Nếp lứt giảm 500 đồng xuống còn 24.000 đồng/kg, nếp thơm giảm 1.000 đồng/kg xuống còn 29.000 đồng/kg,...
Gạo ST25 có thay đổi, hiện đang giao động trong khoảng 23.500 - 26.000 đồng/kg, giá bình quân tăng nhẹ 500 đồng/kg.
Từ 1/5, Chính phủ sẽ cho hoạt động xuất khẩu gạo trở lại bình thường, đồng thời tiếp tục thực hiện nghiêm việc chỉ xuất khẩu gạo qua cửa khẩu quốc tế.
Về giá lúa gạo Châu Á, gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ trong tuần qua (26/4/2020) có giá khoảng 374 - 379 USD/tấn, giảm 1 USD/tấn so với tuần trước.
Tại Việt Nam, giá gạo 5% tấm tuần này được báo ở mức 440 - 450 USD/tấn, cao nhất trong vòng gần 2 năm. Tại Thái Lan, gạo 5% tấm hiện có giá 530 - 556 USD/tấn, cao hơn so với mức 530 538 USD/tấn hồi tuần trước.
Bảng giá lúa gạo hôm nay 2/5/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | Giữ nguyên |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24 | -500 đồng |
6 | Nếp Thơm | 29 | -1.000 đồng |
7 | Nếp Ngồng | 22 | Giữ nguyên |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | Giữ nguyên |
9 | Gạo Bụi Sữa | 12.5 | -500 đồng |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 14.5 | -500 đồng |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | Giữ nguyên |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 24 | -1.000 đồng |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | Giữ nguyên |