Nhiều loại trái cây rớt giá
Cụ thể, xoài Úc, loại xoài được người dân ở huyện Cam Lâm (Khánh Hòa) trồng nhiều chỉ còn 10.000 đồng/kg trong khi năm ngoái là từ 40.000 - 50.000 đồng/kg.
Theo nhà vường, đây là loại xoàn chuyên xuất khẩu sang các nước như: Trung Quốc, Singapore, Malaysia, Hongkong...
Tuy nhiên, năm nay do ảnh hưởng của dịch bệnh nên xuất khẩu gặp khó, lượng tiêu thụ trong nước thấp trong khi sản lượng cao nên giá giảm chưa từng thấy.
Ngoài xoài Úc ra, giá một số loại trái cây khác cũng rớt giá.
Cụ thể, xoài cát Hòa Lộc có giá 15.000 đồng/kg giảm 2000 đồng/kg, mít 15.000 đồng/kg giảm 2000 đồng/kg, bưởi da xanh loại 1 giá 25.000 đồng/kg giảm 3000 đồng/kg, chuối già 6800 đồng/kg, mít 10.000 đồng/kg giảm 2000 đồng/kg, chanh 10.000 đồng/kg giảm 2000 đồng/kg...
Thị trường thực phẩm tại TP.HCM
Nhiều mặt hàng rau củ quả có xu hướng giá đi ngang, một số mặt hàng củ có xu hướng giảm nhẹ. Giá rau cải xanh, cải ngọt 14.000 đồng/kg, rau mùng tơi giá 15.000 đồng/kg, giá rau cải thìa 8.000 đồng/kg, bắp cải trắng giá 10.000 đồng/kg, cà chua Đạt Lạt 20.000 đồng/kg giảm 2000 đồng/kg.
VinMart có cá kình làm sạch bỏ đầu chỉ 135.000 đồng/kg; cá lăng đen fillet Thác Bà giảm còn 199.000 đồng/kg; tôm sú tươi 25-30 con/kg chỉ 369.000 đồng/kg; đùi tỏi gà CP có giá 82.900 đồng/kg, Dưa lê Kim Hoàng Hậu chỉ 79.000 đồng/kg; chanh không hạt giảm còn 49.000 đồng/kg; bí xanh chỉ 18.000 đồng/kg; chè xanh tươi chỉ 45.000 đồng/kg...
Bách Hoá Xanh có lòng gà chỉ 18.500 đồng/vỉ 300gr; sườn cốt lết có giá 48.000 đồng/khay 300gr; cá lóc sống chỉ 47.000 đồng/khay 500gr; chân gà có giá 35.000 đồng/khay 500gr, cải Bẹ Xanh 4KFarm; cải Ngồng 4KFarm; rau Mùng Tơi 4KFarm; cải Dúng 4KFarm đồng giá 4.000 đồng/túi 200-300gr...
Bảng giá thực phẩm mới nhất
Tên sản phẩm | ĐVT | Giá |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 15.000 |
Nếp sáp | Kg | 20.000 |
Heo hơi (loại 1) | Kg | 79.000 |
Thịt heo đùi | Kg | 170.000 |
Thịt heo nạc đùi | Kg | 170.000 |
Thịt heo ba rọi | Kg | 160.000 |
Thịt vai | Kg | 170.000 |
Thịt nách | Kg | 130.000 |
Thịt cốt lết | Kg | 160.000 |
Sườn già | Kg | 170.000 |
Chân giò | Kg | 160.000 |
Thịt bò fillet | Kg | 320.000 |
Thịt bò đùi | Kg | 270.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 120.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 55.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 75.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 140.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 80.000 |
Cá thu | Kg | 250.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 150.000 |
Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 170.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 170.000 |
Trứng vịt loại 1 | Chục | 30.000 |
Trứng gà loại 1 | Chục | 20.000 |
Hành tím Gò Công | Kg | 30.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 23.000 |
Cải xanh | Kg | 35.000 |
Bí xanh | Kg | 20.000 |
Cà chua | Kg | 20.000 |
Cà rốt Đà Lạt | Kg | 25.000 |
Khổ qua | Kg | 25.000 |
Dưa leo | Kg | 25.000 |
Xà lách Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Khoai tây Đà Lạt | Kg | 25.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 60.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 80.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 30.000 |
Quýt đường loại 1 | Kg | 50.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 30.000 |
Dưa hấu giống TL (trái 3kg) | Kg | 20.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 50.000 |
Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 150.000 |
Nhãn thường | Kg | 25.000 |
Táo TQ | Kg | 35.000 |
Lê TQ | Kg | 60.000 |
Cá hường | Kg | 80.000 |
Cá bạc má | Kg | 80.000 |
Cá thác lác | Kg | 350.000 |
Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) | Trái | 60.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 65.000 |
Cá basa | Kg | 60.000 |