Cụ thể năm nay thị trường trái cây xuất hiện nhiều mặt hàng trái cây Trung Quốc với nhiều chủng loại: Nho kẹo, nho mẫu đơn, táo…. Giá nho kẹo rẻ chỉ từ 50.000 đồng/kg, nho xanh không hạt từ 55.000 đồng/kg, nho mẫu đơn 100.000 – 140.000 đồng/kg, các loại táo đá giá bán lẻ chỉ từ 20.000-25.000 đồng/kg nếu mua sỉ nguyên thùng chỉ 15.000 đồng/kg.
Ngoài ra, táo nhập từ Trung Quốc giá cũng rất cạnh tranh, giá nhập có loại chỉ trên dưới 10.000 đồng/kg, lựu, lê khoảng 20.000 đồng/kg… Những loại trái cây này được tiêu thụ nhiều. Còn rau, củ, phổ biến nhất là hành tây, bông cải, tỏi, cà rốt, khoai tây.
Tại chợ Đầu mối nông sản Thủ Đức, giá các loại rau, củ Trung Quốc được ghi nhận: Bông cải xanh/ bông cải trắng giá 40.000 đồng/kg, bắp cải giá 11.000 đồng/kg, cải thảo giá16.000 đồng/kg, hành tây giá 13.000 đồng/kg, khoai tây vàng giá 18.000 đồng/kg, tỏi giá 24.000 đồng/kg, đậu Hòa lan giá 100.000 đồng/kg…
Ngoài ra các loại trái cây ngoại nhập khác có giá cũng khá tốt: Táo Nam Phi túi 3 kg giá 99.000-149.000 đồng, bình quân 40.000-50.000 đồng/kg. Xoài Thanh Ca, xoài táo Campuchia được bán với giá 70.000 đồng/3kg, bình quân mỗi 23.000-25.000 đồng/kg.
Tương tự, các loại trái cây từ Ấn Độ, Hàn Quốc, New Zealand cũng về Việt Nam với giá rẻ: Quýt Australia trước đây về Việt Nam giá 200.000-300.000 đồng/kg, nay cũng giảm một nửa. Nếu khách mua thùng 3 kg, giá giảm thêm 20.000-30.000 đồng mỗi thùng.
Đặc biệt, cam Australia, táo Nam Phi, xoài Campuchia là những sản phẩm được khách rất chuộng, giá bán dao động dưới 50.000 đồng/kg, cam Ai Cập: 57.000 – 77.000 đồng/kg.
Bên cạnh đó giá trái cây nội địa có giá cao hơn: Cam sành: 25.000 – 40.000 đồng/kg, dưa lưới: 38.000 – 80.000 đồng/kg (tùy loại), chuối sứ: 15.000 – 20.000 đồng/kg, ổi: 12.000 – 22.000 đồng/kg (tùy loại), dưa hấu: 16.000 – 21.000 đồng/kg (tùy loại), quýt Úc: 70.000 – 80.000 đồng/kg, thanh long: 13.000 – 18.000 đồng/kg.
Dưa hấu 25.000-30.000 đồng/kg; na dai 60.000-95.000 đồng/kg; na bở: 160.000 đồng/kg; nhãn 40.000 đồng/kg; cam xoàn Lai Vung 75.000 đồng/kg; chôm chôm nhãn Tiền Giang 95.000 đồng/kg, cam: 45.000 đồng/kg; lê ta: 40.000 đồng/kg; nhãn lồng Hưng Yên: 35.000 đồng/kg; quả dừa: 15.000 đến 20.000 đồng/quả…
Các loại rau củ quả: Khổ qua: 20.000 - 25.000 đồng/kg, bí xanh: 20.000 - 25.000 đồng/kg, bắp cải Đà Lạt: 20.000 đồng/kg, cải xanh: 26.000 - 30.000 đồng/kg, dưa leo: 20.000 đồng/kg, xà lách Đà Lạt: 40.000 đồng/kg, khoai tây: 35.000 - 40.000 đồng/kg, củ đậu: 10.000 - 12.000 đồng/kg.
Giá cả một số loại hải sản tươi sống: Cá chình suối: 500.000 – 750.000 đồng/kg, cá mú đen: 550.000 – 650.000 đồng/kg, tôm sú: 500.000 – 590.000 đồng/kg, tôm Alaska: 2.000.000 – 2.300.000 đồng/kg, cua huỳnh đế: 2.200.000 – 2.400.000 đồng/kg, ốc giác: 500.000 – 600.000 đồng/kg, tu hài: 900.000 – 1.000.000 đồng/kg, sò dương: 600.000 – 700.000 đồng/kg, nghêu sữa: 250.000 – 310.000 đồng/kg, ốc hương: 700.000 – 850.000 đồng/kg.
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm | ĐVT | Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm | Kg | 15.000 |
Gạo trắng Jasmine | Kg | 28.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 26.000 |
Nếp sáp | Kg | 35.000 |
Thịt heo đùi | Kg | 110.000 |
Thịt heo nạc đùi | Kg | 155.000 |
Thịt heo ba rọi | Kg | 178.000 |
Thịt vai | Kg | 130.000 |
Thịt nách | Kg | 100.000 |
Thịt cốt lết | Kg | 125.000 |
Sườn già | Kg | 130.000 |
Chân giò | Kg | 170.000 |
Thịt bò fillet | Kg | 400.000 |
Thịt bò đùi | Kg | 305.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 130.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 80.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 90.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 85.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 70.000 |
Cá thu | Kg | 300.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 200.000 |
Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 250.000 |
Lạp xưởng Mai quế lộ loại 1 (Vissan) | Kg | 220.000 |
Chả lụa | Kg | 220.000 |
Chả Bò | Kg | 220.000 |
Bánh chưng loại 1,5kg/cái | Cái | 180.000 |
Bột ngọt Ajinomoto (VN 453gr/gói) | Gói | 32.000 |
Nước mắm chai 0,65 lít 300 Liên Thành nhãn vàng | chai | 38.000 |
Măng lá khô (loại đầu búp măng) | Kg | 400.000 |
Nấm mèo | 100gr | 22.000 |
Nấm hương | 100gr | 45.000 |
Đường RE biên hòa (bịch 1 kg) | Kg | 24.000 |
Đường RE biên hòa rời | Kg | 20.000 |
Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lít) | Lít | 45.000 |
Bia Heineken lon (thùng 24 lon) | Thùng | 410.000 |
Bia Tiger lon (thùng 24 lon) | Thùng | 345.000 |
Bia lon 333 Sài gòn (thùng 24 lon) | Thùng | 255.000 |
Nước ngọt Coca-Cola lon (thùng 24 lon) | Thùng | 195.000 |
Bánh hộp Danisa butter cookie 454gr | Hộp | 140.000 |
Hành tím Gò Công | Kg | 45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 25.000 |
Cải xanh | Kg | 25.000 |
Bí xanh | Kg | 27.000 |
Cà chua | Kg | 22.000 |
Cà rốt Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Khổ qua | Kg | 30.000 |
Dưa leo | Kg | 25.000 |
Xà lách Đà Lạt | Kg | 35.000 |
Khoai tây Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 60.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 120.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 30.000 |
Quýt đường loại 1 | Kg | 100.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 25.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 45.000 |
Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 200.000 |
Nhãn thường | Kg | 25.000 |
Táo TQ | Kg | 35.000 |
Lê TQ | Kg | 35.000 |
Hoa huệ | Chục | 120.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 28.000 |
Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) | Chục | 30.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 35.000 |
Cá hường | Kg | 90.000 |
Cá bạc má | Kg | 80.000 |
Cá basa | Kg | 60.000 |
Dầu ăn tổng hợp Naptune (chai 1 lít) | Lít | 55.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) | Trái | 60.000 |
Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml) | Gói | 7.000 |
Vải Tejin nội khổ 1,40m | m | 100.000 |
Cá thác lác | Kg | 350.000 |
Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít) | Lít | 40.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 70.000 |