Việt Nam là đối tác chiến lược duy nhất của Indonesia tại Đông Nam Á kể từ năm 2013. Năm 2019, lĩnh vực kinh tế, hợp tác thương mại tiếp tục tăng trưởng. Giá trị thương mại song phương tăng từ 8,4 tỷ USD năm 2018 lên khoảng 9,1 tỷ USD vào năm 2019 và mục tiêu nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước đạt 10 tỷ USD vào cuối năm 2020.
Hiện nay, các mặt hàng xuất khẩu chính từ Indonesia sang Việt Nam bao gồm: Ô tô và phụ tùng, than, giấy… Xuất khẩu từ Việt Nam sang Indonesia chủ yếu là các mặt hàng như: Sắt, thép, linh kiện điện tử và phụ tùng ô tô...
Giao thương Việt Nam - Indonesia. |
Mặc dù trong tháng 2/2020, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ Indonesia tăng nhẹ 21,33% so với tháng trước đó nhưng tính cả hai tháng đầu năm lại giảm nhẹ 2,8% so với cùng kỳ đạt 796,24 triệu USD.
Các nhóm hàng có kim ngạch nhập khẩu tăng trưởng mạnh trong hai tháng đầu năm là: Dầu mỡ động thực vật tăng 100,71% đạt 50,57 triệu USD; kim loại thường khác tăng 182,25% đạt 35,27 triệu USD; khí đốt hóa lỏng tăng 135,88% đạt 8,7%; thuốc trừ sâu và nguyên liệu có mức tăng trưởng mạnh nhất 308,18% đạt 3,74 triệu USD.
Trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ thị trường Indonesia, than các loại là nhóm hàng duy nhất đạt hàng trăm triệu USD (120 triệu USD), chiếm 15,15% thị phần, giảm 16,92% so với cùng kỳ.
Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Indonesia 2 tháng/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/03/2020 của TCHQ) ĐVT: USD
Mặt hàng | T2/2020 | So với T1/2020 (%) | 2T/2020 | So với 2T/2019 (%) | Tỷ trọng (%) |
Tổng kim ngạch NK | 437.855.856 | 21,33 | 796.248.753 | -2,8 | 100 |
Than các loại | 63.896.471 | 5,3 | 120.636.215 | -16,92 | 15,15 |
Ô tô nguyên chiếc các loại | 44.901.411 | 123,11 | 65.026.420 | -36,09 | 8,17 |
Sắt thép các loại | 23.168.778 | -28,3 | 55.484.851 | 24,28 | 6,97 |
Dầu mỡ động thực vật | 23.158.858 | -15,47 | 50.574.282 | 100,71 | 6,35 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 23.692.282 | 85,99 | 36.467.834 | 2,34 | 4,58 |
Hạt điều | 9.871.738 | -60,39 | 35.655.212 | 47,34 | 4,48 |
Kim loại thường khác | 21.229.236 | 51,13 | 35.276.577 | 182,25 | 4,43 |
Giấy các loại | 16.851.921 | 28,27 | 29.985.910 | -3,08 | 3,77 |
Hóa chất | 17.568.826 | 43,49 | 29.812.857 | 8,7 | 3,74 |
Linh kiện, phụ tùng ô tô | 14.265.087 | -5,36 | 29.453.185 | 2,37 | 3,7 |
Hàng thủy sản | 14.106.087 | 12,42 | 27.136.405 | 33,15 | 3,41 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 16.531.665 | 90,85 | 25.194.504 | -51,79 | 3,16 |
Xơ, sợi dệt các loại | 11.058.570 | 31,9 | 19.446.339 | 24,06 | 2,44 |
Sản phẩm hóa chất | 10.657.756 | 35,56 | 18.582.665 | 29,86 | 2,33 |
Chất dẻo nguyên liệu | 7.059.202 | 52,28 | 11.694.911 | -43,47 | 1,47 |
Vải các loại | 5.939.158 | 54,07 | 9.798.640 | -16,34 | 1,23 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 7.143.008 | 174,91 | 9.741.274 | -8,61 | 1,22 |
Khí đốt hóa lỏng | 3.671.591 | -27,55 | 8.709.236 | 135,88 | 1,09 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 4.199.147 | 7,35 | 8.064.153 | -45,09 | 1,01 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 4.565.548 | 41,58 | 7.791.934 | -15,63 | 0,98 |
Cao su | 5.218.429 | 120,45 | 7.585.587 | 20,94 | 0,95 |
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh | 4.875.927 | 84,91 | 7.516.145 | 64,26 | 0,94 |
Hàng điện gia dụng và linh kiện | 4.255.660 | 37,74 | 7.345.224 | 23,1 | 0,92 |
Dược phẩm | 1.611.018 | -59,28 | 5.567.580 | 11,1 | 0,7 |
Dây điện và dây cáp điện | 2.783.254 | 8,58 | 5.346.504 | 5,84 | 0,67 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 2.955.917 | 46,2 | 4.896.261 | 0,51 | 0,61 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 2.881.214 | 88,99 | 4.405.711 | 42,77 | 0,55 |
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 879.396 | -69,28 | 3.741.956 | 308,18 | 0,47 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 1.372.888 | -32,75 | 3.415.796 | 25,45 | 0,43 |
Phân bón các loại | 3.181.805 | 3.186.293 | -73,54 | 0,4 | |
Sản phẩm từ sắt thép | 1.249.754 | -1,49 | 2.518.476 | -35,16 | 0,32 |
Chế phẩm thực phẩm khác | 1.712.922 | 203,75 | 2.282.525 | -0,95 | 0,29 |
Bông các loại | 1.118.063 | 174,53 | 1.525.322 | -52,97 | 0,19 |
Sản phẩm từ giấy | 802.786 | 23,73 | 1.417.056 | -41,45 | 0,18 |
Sản phẩm từ cao su | 712.609 | 83,02 | 1.102.553 | -14,75 | 0,14 |
Sản phẩm từ kim loại thường khác | 390.965 | -14,51 | 848.269 | -45,12 | 0,11 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 333.181 | 69,68 | 529.544 | 14,05 | 0,07 |
Nguyên phụ liệu thuốc lá | 308.097 | 111,41 | 453.830 | -46,85 | 0,06 |
Hàng hóa khác | 57.675.633 | 43,09 | 98.030.717 | -4,88 | 12,31 |