Gạo xuất khẩu Ấn Độ hút khách do giá thấp

Giá lúa gạo hôm nay 27/1 giữ ổn định khi thương lái thu mua cầm chừng. Gạo xuất khẩu Ấn Độ đang ở mức 385 - 391 USD/tấn.

Giá tấm IR 504 trong nước là 10.100 đồng/kg, giá cám vàng là 7.300 - 7.400 đồng/kg, giữ giá so với hôm qua 26/1.

Gạo NL IR 504 đang có giá 10.300 - 10.350 đồng/kg, tăng 50 đồng so với cuối tuần trước. Gạo TP IR 504 (5% tấm) 11.500 - 11.600 đồng/kg, giữ giá so với hôm 26/1.

Tại Việt Nam, gạo 5% tấm hiện có giá vững ở 500 - 505 USD/tấn.

Các nhà xuất khẩu đang mua lúa gạo nguyên liệu đều từ người trồng lúa, trong khi chờ đợi thu hoạch lúa Đông Xuân lúc cao điểm.

Báo Thái Lan ấn tượng với chiến lược gạo của Việt Nam năm 2021 khi nhập khẩu gạo Ấn Độ có giá thấp hơn để đáp ứng nhu cầu trong nước, song song là tiết kiệm sản lượng trong nước phục vụ xuất khẩu khi đang có giá bán ở mức cao so với nhiều năm qua.

Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 27/1/2021 (ĐVT: đồng/kg)
Chủng loại Giá hôm qua Giá hôm nay Thay đổi
NL IR 504  10.300 - 10.350  10.300 - 10.350 + 0 đồng
TP IR 504 (5% tấm) 11.500 - 11.600 11.500 - 11.600 + 0 đồng
Tấm 1 IR 504 10.100  10.100  + 0 đồng
Cám vàng 7.300 - 7.400 7.300 - 7.400 + 0 đồng

Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm chào giá 385 - 391 USD/tấn, so với 383 - 390 USD/tấn của tuần trước đó.

Với lợi thế giá rẻ, gạo xuất khẩu Ấn Độ đang nhận được nhiều đơn đặt hàng từ các nước châu Phi, Campuchia hay Việt Nam.

Reuters dẫn lời một nhà xuất khẩu gạo ở Kakinada, bang Andhra Pradesh (miền nam Ấn Độ) cho biết, khách hàng châu Á mua gạo 5% tấm làm lương thực và gạo 100% tấm làm thức ăn chăn nuôi.

Tại Thái Lan, gạo 5% tấm giá chào bán ở mức 520 - 526 USD/tấn, không thay đổi nhiều so với 520 - 525 USD/tấn trước đó một tuần.

Các thương nhân cho biết tỷ giá hối đoái vẫn là yếu tố chính khiến giá gạo Thái Lan tăng cao so với các đối thủ cạnh tranh như Ấn Độ và Việt Nam, đồng thời làm giảm nhu cầu từ khách hàng ở nước ngoài, giữa bối cảnh nguồn cung trong nước ổn định.

Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 27/1/2021
STT Sản phẩm Giá (ngàn đồng/kg) Thay đổi
 1 Nếp Sáp 22 Giữ nguyên
 2 Nếp Than 32 -300 đồng
 3 Nếp Bắc 27 Giữ nguyên
 4 Nếp Bắc Lứt 34 Giữ nguyên
 5 Nếp Lứt 24.5 Giữ nguyên
 6 Nếp Thơm 30 Giữ nguyên
 7 Nếp Ngồng 22 -1000 đồng
 8 Gạo Nở Mềm 12 +1000 đồng
 9 Gạo Bụi Sữa 13 Giữ nguyên
10 Gạo Bụi Thơm Dẻo 12 Giữ nguyên
11 Gạo Dẻo Thơm 64 12.5 Giữ nguyên
12 Gạo Dẻo Thơm 15 Giữ nguyên
13 Gạo Hương Lài Sữa 16 Giữ nguyên
14 Gạo Hàm Châu 14 Giữ nguyên
15 Gạo Nàng Hương Chợ Đào 19 +500 đồng
16 Gạo Nàng Thơm Chợ Đào 17 Giữ nguyên
17 Gạo Thơm Mỹ 13.5 Giữ nguyên
18 Gạo Thơm Thái 14 Giữ nguyên
19 Gạo Thơm Nhật 16 Giữ nguyên
20 Gạo Lứt Trắng 24.2 Giữ nguyên
21 Gạo Lứt Đỏ (loại 1) 25.5 Giữ nguyên
22 Gạo Lứt Đỏ (loại 2) 44 Giữ nguyên
23 Gạo Đài Loan 25 Giữ nguyên
24 Gạo Nhật 29 Giữ nguyên
25 Gạo Tím 38 Giữ nguyên
26 Gạo Huyết Rồng 45 Giữ nguyên
27 Gạo Yến Phụng 35 Giữ nguyên
28 Gạo Long Lân 27 Giữ nguyên
29 Gạo Hoa Sữa 18 Giữ nguyên
30 Gạo Hoa Mai 20 Giữ nguyên
31 Tấm Thơm 16 Giữ nguyên
32 Tấm Xoan 17 Giữ nguyên
33 Gạo Thượng Hạng Yến Gạo 22.2 Giữ nguyên
34 Gạo Đặc Sản Yến Gạo 17 Giữ nguyên
35 Gạo Đài Loan Biển 16 Giữ nguyên
36 Gạo Thơm Lài 14.5 Giữ nguyên
37 Gạo Tài Nguyên Chợ Đào 16 Giữ nguyên
38 Lúa loại 1 (trấu)   x  Giữ nguyên
39 Lúa loại 2 8.5 Giữ nguyên
40 Gạo Sơ Ri 14 Giữ nguyên
41 Gạo 404 12.2 Giữ nguyên
42 Lài Miên 14 Giữ nguyên
43 Gạo ST25 25 +500 đồng

THUẬN TIỆN