Thị trường thực phẩm hôm nay ghi nhận giá cá kèo thương phẩm tại Cà Mau, Bạc Liêu và Sóc Trăng được thương lái thu mua với giá dao động từ 180.000 – 220.000 đồng/kg, tùy loại. Đây được xem là mức giá cao kỷ lục trong nhiều năm qua.
Nguyên nhân giá cá kèo tăng là do cung không đủ cầu, nhu cầu tại các chợ đầu mối tăng cao; đồng thời giá thức ăn nuôi cá kèo cũng tăng là nguyên nhân khiến giá cá kèo ở miền Tây tăng kỷ lục.
Theo người nuôi cá kèo, sau Tết giá cá kèo thương phẩm bắt đầu tăng cao, khoảng 200.000 đồng/kg, sau đó tăng dần, có lúc đạt 250.000 đồng/kg. Giá cá kèo cao đẩy giá cá kèo giống từ 80.000 - 100.000 đồng/con.
Ngoài cá kèo, nhiều loại cá nước ngọt khác cũng tăng cao: Cá lóc đồng: 85.000 đồng/kg, cá lóc nuôi: 37.000 đồng/kg, cá rô đầu nhím tại ao: 36.000 đồng/kg, cá rô tại ao: 30.000 đồng/kg, cá bống tượng loại I: 450.000 đồng/kg, cá kèo tại ao (40 con/kg): 130.000 đồng/kg, cá thát lát còm: 51.000 đồng/kg, cá sặc rằn giống: 95.000 đồng/kg, cá sặc rằn tại ao: 90.000 đồng/kg, cá chẽm tại chợ 1kg/con: 110.000 đồng/kg, cá chẽm tại ao 1kg/con: 72.000 đồng/kg.
Cá tra mỡ vàng: 16.000 đồng/kg, cá tra tại ao: 32.000 đồng/kg, cá lăng tại bè: 62.000 đồng/kg, lươn loại 1 (4-5 con/kg) tại trại: 125.000 đồng/kg, cá rô phi (tại ao): 33.500 đồng/kg, cá điêu hồng tại ao: 33.000 đồng/kg, cá diêu hồng tại chợ: 32.000 đồng/kg, lươn Nhật (450g): 400.000 đồng/kg.
Cá chép tại ao: 35.000 đồng/kg, cá trắm cỏ tại ao: 52.000 đồng/kg, cá trê vàng tại ao: 51.000 đồng/kg, cá mè hoa tại ao: 15.000 đồng/kg, cá trê lai tại ao: 15.000 đồng/kg, cá sát sọc tại ao: 90.000 đồng/kg.
Giá cả một số loại thủy hải sản: Cá mó: 85.000 – 95.000 đồng/kg, còi ốc bươu: 69.000 đồng/kg, cá ngừ bông: 80.000 đồng/kg, cá nục gai: 70.000 – 75.000 đồng/kg, cá cơm: 100.000 – 110.000 đồng/kg, cá bạc má: 90.000 – 100.000 đồng/kg, cá basa: 60.000 – 65.000 đồng/kg, cá chỉ vàng; 75.000 – 80.000 đồng/kg, cá diêu hồng: 55.000 – 65.000 đồng/kg, đầu cá hồi: 65.000 – 70.000 đồng/kg.
Cá mờm sữa: 220.000 – 230.000 đồng/kg, gà ta: 135.000 đồng/kg, thịt vịt: 70.000 – 80.000 đồng/kg, nho xanh Nam Phi: 150.000 – 180.000 đồng/kg, mận An Phước: 30.000 – 35.000 đồng/kg, me thái: 60.000 đồng/kg, nhãn: 55.000 – 60.000 đồng/kg, sò huyết: 80.000 – 90.000 đồng/kg, tép bạc: 70.000 – 90.000 đồng/kg.
Giá một số loại thực phẩm khác: Dưa leo giống, nhật: 30.000 – 34.000 đồng/kg, hành tây: 25.000 – 30.000 đồng/kg, ớt chuông Đà Lạt xanh: 50.000 – 60.000 đồng/kg, chôm chôm: 18.000 – 30.000 đồng/kg, bí đỏ: 10.000 – 14.000 đồng/kg, me thái: 40.000 – 50.000 đồng/kg, bầu sao: 12.000 – 16.000 đồng/kg, thơm mật: 45.000 - 50.000 đồng/kg.
Bầu sao: 14.000 – 17.000 đồng/kg, khổ qua: 15.000 – 25.000 đồng/kg, cà chua: 12.000 – 20.000 đồng/kg (tùy loại), bơ: 25.000 – 35.000 đồng/kg, rau cải: 25.000 – 30.000 đồng/kg (tùy loại), cà tím: 12.000 – 15.000 đồng/kg, su su: 12.000 – 14.000 đồng/kg, nấm rơm: 120.000 – 125.000 đồng/kg.
Tại siêu thị Winmart giá rau cải canh: 30.000 đồng/kg, rau cải ngọt: 30.000 đồng/kg, rau muống: 27.8000 đồng/kg, rau ngót: 50.000 đồng/kg, mồng tơi 16.000: đồng/kg, xà lách mỡ: 34.000 đồng/cân, giá đỗ: 27.000 đồng/kg, bắp cải tím: 20.4000 đồng/kg, súp lơ trắng: 33.000 đồng/kg, su su: 16.000 đồng/kg, cà rốt: 14.500 đồng/kg, su hào: 22.500 đồng/kg, súp lơ xanh: 70.000 đồng/kg, cà chua đỏ chùm Wineco: 62.000 đồng/kg...
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm | ĐVT | Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm | Kg | 15.000 |
Gạo trắng Jasmine | Kg | 28.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 26.000 |
Nếp sáp | Kg | 35.000 |
Thịt heo đùi | Kg | 110.000 |
Thịt heo nạc đùi | Kg | 155.000 |
Thịt heo ba rọi | Kg | 178.000 |
Thịt vai | Kg | 130.000 |
Thịt nách | Kg | 100.000 |
Thịt cốt lết | Kg | 125.000 |
Sườn già | Kg | 130.000 |
Chân giò | Kg | 170.000 |
Thịt bò fillet | Kg | 400.000 |
Thịt bò đùi | Kg | 305.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 130.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 80.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 90.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 85.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 70.000 |
Cá thu | Kg | 300.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 200.000 |
Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 250.000 |
Lạp xưởng Mai quế lộ loại 1 (Vissan) | Kg | 220.000 |
Chả lụa | Kg | 220.000 |
Chả Bò | Kg | 220.000 |
Bánh chưng loại 1,5kg/cái | Cái | 180.000 |
Bột ngọt Ajinomoto (VN 453gr/gói) | Gói | 32.000 |
Nước mắm chai 0,65 lít 300 Liên Thành nhãn vàng | chai | 38.000 |
Măng lá khô (loại đầu búp măng) | Kg | 400.000 |
Nấm mèo | 100gr | 22.000 |
Nấm hương | 100gr | 45.000 |
Đường RE biên hòa (bịch 1 kg) | Kg | 24.000 |
Đường RE biên hòa rời | Kg | 20.000 |
Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lít) | Lít | 45.000 |
Bia Heineken lon (thùng 24 lon) | Thùng | 410.000 |
Bia Tiger lon (thùng 24 lon) | Thùng | 345.000 |
Bia lon 333 Sài gòn (thùng 24 lon) | Thùng | 255.000 |
Nước ngọt Coca-Cola lon (thùng 24lon) | Thùng | 195.000 |
Bánh hộp Danisa butter cookie 454gr | Hộp | 140.000 |
Hành tím Gò Côn | Kg | 45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 25.000 |
Cải xanh | Kg | 25.000 |
Bí xanh | Kg | 27.000 |
Cà chua | Kg | 22.000 |
Cà rốt Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Khổ qua | Kg | 30.000 |
Dưa leo | Kg | 25.000 |
Xà lách Đà Lạt | Kg | 35.000 |
Khoai tây Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 60.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 120.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 30.000 |
Quýt đường loại 1 | Kg | 100.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 25.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 45.000 |
Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 200.000 |
Nhãn thường | Kg | 25.000 |
Táo TQ | Kg | 35.000 |
Lê TQ | Kg | 35.000 |
Mứt mãng cầu | Kg | 150.000 |
Mứt hạt sen Huế | Kg | 200.000 |
Mứt gừng Huế | Kg | 150.000 |
Mứt bí tăm | Kg | 130.000 |
Mứt me | Kg | 150.000 |
Mứt dừa dẽo | Kg | 180.000 |
Mứt khoai thanh | Kg | 120.000 |
Hạt dưa | Kg | 160.000 |
Nho khô (loại lớn) | Kg | 180.000 |
Táo khô TQ | Kg | 140.000 |
Hoa huệ | Chục | 120.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 28.000 |
Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) | Chục | 30.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 35.000 |
Cá hường | Kg | 90.000 |
Cá bạc má | Kg | 80.000 |
Cá basa | Kg | 60.000 |
Dầu ăn tổng hợp Naptune (chai 1 lít) | Lít | 55.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) | Trái | 60.000 |
Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml) | Gói | 7.000 |
Vải Tejin nội khổ 1,40m | m | 100.000 |
Cá thác lác | Kg | 350.000 |
Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít) | Lít | 40.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 70.000 |