Giá gạo giảm nhẹ

Giá lúa gạo hôm nay 27/5 ổn định ở các chủng loại nguyên liệu; nông nghiệp Việt Nam dự báo sẽ hưởng lợi lớn từ Hiệp định EVFTA.

Giá lúa gạo hôm nay  27/5 ghi nhận các chủng loại ổn định so với giá hôm qua. Chất lượng gạo NL OM 5451 đang được các kho nhà đánh giá xấu, các kho thu mua cầm chừng.

Gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 8.150 - 8.200 đồng/kg, giảm từ 50 - 150 đồng/kg so với hôm 26/5. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 9.800 - 9.900 đồng/kg, giữ giá trong hôm nay; giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.700 đồng/kg. Giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.200 đồng/kg.

Bảng giá lúa gạo  trong nước hôm nay 27/5/2020 (ĐVT: đồng/kg)
Chủng loại Giá hôm qua Giá hôm nay Thay đổi
NL IR 504 8.150 - 8.200 8.150 - 8.200 + 0 đồng
TP IR 504 9.800 - 9.900 9.800 - 9.900 + 0 đồng
Tấm 1 IR 504 7.700 7.700 + 0 đồng
Cám vàng 5.200 5.200 + 0 đồng

Với thị trường xuất khẩu, mặc dù giá gạo của Thái Lan tuần qua giảm nhưng vẫn cao hơn  Ấn Độ và Việt Nam hơn nên vẫn thu hút được nhiều khách hàng. Gạo 5% tấm của Thái Lan xuất khẩu đang ở mức 480 - 485 USD/tấn, giảm so với mức 515 - 546 USD/tấn cách đây một tuần.

Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm giá hiện ở mức 380 - 385 USD/tấn, cao nhất kể từ đầu tháng 8/2019. Đồng Rupee yếu đi đã góp phần làm tăng sức cạnh tranh cho gạo Ấn Độ. Trong khi đó tại Việt Nam, gạo 5% tấm giá hiện ở mức cao nhất gần 1 năm, là 450 - 460 USD/tấn. Đây là mức giá cạnh tranh khi cao hơn giá Ấn Độ nhưng thấp hơn giá gạo Thái Lan.

Ngành nông nghiệp Việt Nam được dự báo hưởng lợi lớn từ Hiệp định EVFTA (Hiệp định Thương mại tự do Liên minh Châu Âu-Việt Nam). Khi EVFTA có hiệu lực, nhiều mặt hàng của Việt Nam sẽ được giảm thuế về 0% như: gạo tấm, các sản phẩm từ hạt,… Đối với mặt hàng rau củ quả, EU cũng cam kết xóa bỏ thuế khi EVFTA có hiệu lực.

Một cơ hội khác là việc thu hút các dự án đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, giúp chuyển giao công nghệ, cách thức tổ chức sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp, từ đó giúp tăng sản lượng, chất lượng nông sản, giúp nông sản Việt Nam tiến dần tới các tiêu chuẩn khắt khe của thị trường châu Âu.

Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 27/5/2020 ghi nhận tại các chợ:
STT Sản phẩm Giá (ngàn đồng/kg) Thay đổi
 1 Nếp Sáp 22 Giữ nguyên
 2 Nếp Than 32 -300 đồng
 3 Nếp Bắc 27 Giữ nguyên
 4 Nếp Bắc Lứt 34 Giữ nguyên
 5 Nếp Lứt 24.5 Giữ nguyên
 6 Nếp Thơm 30 Giữ nguyên
 7 Nếp Ngồng 22 -1000 đồng
 8 Gạo Nở Mềm 12 +1000 đồng
 9 Gạo Bụi Sữa 13 Giữ nguyên
10 Gạo Bụi Thơm Dẻo 12 Giữ nguyên
11 Gạo Dẻo Thơm 64 12.5 Giữ nguyên
12 Gạo Dẻo Thơm 15 Giữ nguyên
13 Gạo Hương Lài Sữa 16 Giữ nguyên
14 Gạo Hàm Châu 14 Giữ nguyên
15 Gạo Nàng Hương Chợ Đào 19 +500 đồng
16 Gạo Nàng Thơm Chợ Đào 17 Giữ nguyên
17 Gạo Thơm Mỹ 13.5 Giữ nguyên
18 Gạo Thơm Thái 14 Giữ nguyên
19 Gạo Thơm Nhật 16 Giữ nguyên
20 Gạo Lứt Trắng 24.2 Giữ nguyên
21 Gạo Lứt Đỏ (loại 1) 25.5 Giữ nguyên
22 Gạo Lứt Đỏ (loại 2) 44 Giữ nguyên
23 Gạo Đài Loan 25 Giữ nguyên
24 Gạo Nhật 29 Giữ nguyên
25 Gạo Tím 38 Giữ nguyên
26 Gạo Huyết Rồng 45 Giữ nguyên
27 Gạo Yến Phụng 35 Giữ nguyên
28 Gạo Long Lân 27 Giữ nguyên
29 Gạo Hoa Sữa 18 Giữ nguyên
30 Gạo Hoa Mai 20 Giữ nguyên
31 Tấm Thơm 16 Giữ nguyên
32 Tấm Xoan 17 Giữ nguyên
33 Gạo Thượng Hạng Yến Gạo 22.2 Giữ nguyên
34 Gạo Đặc Sản Yến Gạo 17 Giữ nguyên
35 Gạo Đài Loan Biển 16 Giữ nguyên
36 Gạo Thơm Lài 14.5 Giữ nguyên
37 Gạo Tài Nguyên Chợ Đào 16 Giữ nguyên
38 Lúa loại 1 (trấu)   x  Giữ nguyên
39 Lúa loại 2 8.5 Giữ nguyên
40 Gạo Sơ Ri 14 Giữ nguyên
41 Gạo 404 12.2 Giữ nguyên
42 Lài Miên 14 Giữ nguyên
43 Gạo ST25 25 +500 đồng

THUẬN TIỆN

Nâng cao chất lượng công tác chăm sóc sức khoẻ cán bộ Trung ương