Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi hôm nay tại các tỉnh miền Bắc đã không còn nhiều khu vực được mức giá 56.000 đồng/kg mà hầu hết chỉ 53.000 – 54.000 đồng/kg. Ngay cả những địa phương có những khu vực có được mức giá cao tại đồng bằng Bắc bộ như Hà Nội, Hà Nam, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Hải Dương… cũng chỉ còn quanh mức 53.000 – 55.000 đồng/kg.
Các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang, Bắc Giang, Thái Nguyên… cũng giảm nhẹ, mức giá 50.000 - 52.000 đồng/kg xuất hiện nhiều hơn trong khi mức 54.000 – 55.000 đồng/kg đang ít dần.
![237108293_356751079424907_1545752857815153213_n.jpg](https://cc.1cdn.vn/2021/08/27/237108293_356751079424907_1545752857815153213_n.jpg)
Các tỉnh vùng cao như Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Yên Bái… và các tỉnh Tây Bắc (Lai Châu, Điện Biên, Sơn La) giá heo hơi cũng giảm xuống còn 53.000-56.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi tại các tỉnh miền Trung đi ngang. Tại Bắc Trung bộ giá heo hơi tại Thanh Hóa giảm thêm từ 1.000-2.000 đồng/kg, hiện chỉ dao động trong 50.000-54.000 đồng/kg. Các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh… giá heo phổ biến 53.000-55.000 đồng/kg. Số ít khu vực có mức giá 55.000 - 56.000 đồng/kg. Quảng Bình, Quảng Trị, 54.000 - 56.000 đồng/kg, trong đó Thừa Thiên Huế dao động từ 54.000-57.000.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo dao động trong khoảng 50.000-56.000 đồng/kg. Trong đó Quảng Nam, Quảng Ngãi cũng giiamr 1.000-2.000 đồng/kg còn 56.000-57.000 đồng/kg. Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận quanh mức 55.000 đồng/kg. Bình Định thấp nhất, chỉ 50.000-52.000 đồng/kg.
Tại Tây Nguyên, giá heo giữ ở mức thấp. Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng đều có chung mức mình quân 50.000-54.000 đồng/kg. Cục bộ có khu vực giá được 53.000 – 55.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi tại các tỉnh Đông Nam bộ không ghi nhận giảm thêm, hiện các đầu mối vẫn giao dịch quanh mức 52.000 - 54.000 đồng/kg. Trong đó Đồng Nai, Bình Dương thấp nhất, bình quân chỉ 52.000-53.000 đồng/kg. Bà Rịa – Vũng Tàu, TP.HCM cao hơn, nhiều khu vực được 55.000-56.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh Tây Nam bộ như Long An, Bến Tre, Tiền Giang duy trì ở mức bình quân 53.000 – 56.000 đồng/kg, một số khu vực có mức giá 57.000 – 60.000 đồng/kg. Vĩnh Long, Bạc Liêu, Sóc Trăng thấp hơn, chỉ quanh mức 53.000-56.000 đồng/kg
Bảng giá heo hơi tại các tỉnh/thành ngày 28/8
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng +/giảm - |
1 | Hà Nội | 53.000-56.000 | -1.000 |
2 | Hưng Yên | 53.000-56.000 | -1.000 |
3 | Thái Bình | 54.000-56.000 | -1.000 |
4 | Hải Dương | 53.000-56.000 | -1.000 |
5 | Hà Nam | 51.000-54.000 | |
6 | Hòa Bình | 52.000-54.000 | -1.000 |
7 | Quảng Ninh | 52.000-56.000 | |
8 | Nam Định | 52.000-56.000 | -1.000 |
9 | Ninh Bình | 53.000-56.000 | -1.000 |
10 | Phú Thọ | 50.000-54.000 | -1.000 |
11 | Thái Nguyên | 50.000-55.000 | -1.000 |
12 | Vĩnh Phúc | 50.000-54.000 | -1.000 |
13 | Bắc Giang | 51.000-55.000 | |
14 | Tuyên Quang | 50.000-54.000 | -1.000 |
15 | Lạng Sơn | 51.000-58.000 | |
16 | Cao Bằng | 50.000-54.000 | |
17 | Yên Bái | 50.000-55.000 | |
18 | Lai Châu | 50.000-58.000 | -2.000 |
19 | Sơn La | 50.000-55.000 | |
20 | Thanh Hóa | 50.000-54.000 | -1.000 |
21 | Nghệ An | 52.000-56.000 | -1.000 |
22 | Hà Tĩnh | 52.000-55.000 | -2.000 |
23 | Quảng Bình | 53.000-55.000 | |
24 | Quảng Trị | 53.000-56.000 | |
25 | Thừa Thiên Huế | 53.000-57.000 | -1.000 |
26 | Quảng Nam | 54.000-56.000 | -1.000 |
27 | Quảng Ngãi | 54.000-56.000 | |
28 | Phú Yên | 53.000-55.000 | -1.000 |
29 | Khánh Hòa | 54.000-55.000 | -1.000 |
30 | Bình Thuận | 53.000-54.000 | 1.000 |
31 | Bình Định | 50.000-55.000 | -1.000 |
32 | Kon Tum | 50.000-55.000 | -1.000 |
33 | Gia Lai | 52.000-55.000 | |
34 | Đắk Lắk | 54.000-56.000 | |
35 | Đắk Nông | 50.000-55.000 | |
36 | Lâm Đồng | 53.000-56.000 | |
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 53.000-58.000 | |
38 | Đồng Nai | 51.000-55.000 | |
39 | TP.HCM | 54.000-56.000 | |
40 | Bình Dương | 52.000-55.000 | |
41 | Bình Phước | 53.000-58.000 | |
42 | Long An | 55.000-57.000 | -2.000 |
43 | Tiền Giang | 53.000-55.000 | -1.000 |
44 | Bến Tre | 52.000-55.000 | -2.000 |
45 | Trà Vinh | 53.000-55.000 | -1.000 |
46 | Bạc Liêu | 53.000-56.000 | -1.000 |
47 | Sóc Trăng | 55.000-56.000 | -1.000 |
48 | An Giang | 54.000-56.000 | -1.000 |
49 | Cần Thơ | 55.000-56.000 | -1.000 |
50 | Đồng Tháp | 55.000-56.000 | -1.000 |
51 | Cà Mau | 54.000-56.000 | -1.000 |
52 | Kiên Giang | 54.000-58.000 | -2.000 |