Theo đó, giá vịt bầu cánh trắng bán ở các vùng Bắc Giang, Hưng Yên, Thái Bình... cao nơi bán được 40.000 đồng/kg.
Tại các vùng phía Nam, giá vịt ở Đồng Nai phổ biến ở mức trên dưới 37.000 đồng/kg.
Giá vịt siêu thịt bán cho thương lái ở các vùng Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Đồng Tháp cao nhất đạt gần 40.000 đồng/kg. Giá vịt siêu trứng bán thịt vẫn ổn định ở mức 50.000 đồng đến 60.000 đồng/kg.
Giá ngan trắng non bán tốt đạt 55.000 đồng/kg; giá ngan già bán cho lái buôn ở Hưng Yên, Hòa Bình từ 60.000 đồng đến 62.000 đồng/kg.
Giá gà lông trắng tại các vùng phía Nam cao nhất đạt trên 30.000 đồng/kg.
Nguyên nhan vào dịp cận lễ Noel, Tết Dương lịch, Tết Nguyên đán... giá gà, giá vịt sẽ tăng lên do nhu cầu các mặt hàng gia cầm phục vụ các cuộc liên hoan, làm cỗ. Năm nay do ảnh hưởng dịch COVID-19 việc tự tập đông người bị hạn chế nên có thể nhu cầu các mặt hàng gia cầm sẽ giảm nhưng vào dịp lễ người dân vẫn sẽ tiêu dùng gà, vịt nhiều hơn ngày thường, Do đó giá gia cầm sẽ tăng.
Ngoài ra, thị trường thực phẩm hôm nay ghi nhận tại siêu thị ổn định. Cụ thể thực phẩm tại siêu thị BigC: Gà nguyên con đông lạnh: 59.900 đồng/kg, đùi tỏi gà đông lạnh: 39.900 đồng/kg, gà thảo dược: 114.900 đồng/kg, phi-lê gà: 69.900 đồng/kg, quýt đường: 29.900 đồng/kg, mận đỏ: 32.900 đồng/kg, cá nục bông: 52.900 đồng/kg, cải bó xôi gói 250g: 14.500 đồng/kg
Giá cả một số loại thủy hải sản tại cửa hàng Satrafood: Cá bạc má (5 – 6 con): 101.000 đồng/kg, cá cơm: 104.000 đồng/kg, cá diêu hồng (0,5 – 0,8kg/con): 68.000 đồng/kg, cá mó (15 – 20 con/kg): 96.000 đồng/kg, mình cá basa: 56.000 đồng/kg, cá ngừ bông (0,3 – 0,6 kg/con): 76.000 đồng/kg, cá nục gai (11 – 16 con/kg): 72.000 đồng/kg, đầu cá Hồi: 60.000 đồng/kg, êch sống làm sạch (10 – 12 con/kg): 111.000 đồng/kg, còi ốc bươu: 63.900 đồng/kg, tép bạc (loại 50 – 60 con/kg): 199.000 đồng/kg
Giá cả thực phẩm tại siêu thị Lottemart: Dưa lưới (1,2 – 2,kg): 44.900 đồng/kg, ổi giống Đài Loan: 12.900 đồng/kg, đu đủ (1 – 1,2kg/trái): 26.500 đồng/kg, bưởi da xanh túi lưới: 37.500 đồng/kg, cải thảo Đà Lạt: 22.500 đồng/kg, khổ qua rừng gói 300g: 12.000 đồng/gói, dâu tây hộp 250g: 139.000 đồng/kg, nạc dăm heo nhập khẩu: 123.900 đồng/kg, bí đỏ tròn: 10.900 đồng/kg
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm | ĐVT | Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm | Kg | 15.000 |
Gạo trắng Jasmine | Kg | 15.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 25.000 |
Nếp sáp | Kg | 20.000 |
Thịt heo đùi | Kg | 120.000 |
Thịt heo nạc đùi | Kg | 150.000 |
Thịt heo ba rọi | Kg | 170.000 |
Thịt vai | Kg | 110.000 |
Thịt nách | Kg | 100.000 |
Thịt cốt lết | Kg | 140.000 |
Sườn già | Kg | 150.000 |
Chân giò | Kg | 160.000 |
Thịt bò fillet | Kg | 320.000 |
Thịt bò đùi | Kg | 250.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 120.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 55.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 70.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 95.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 80.000 |
Cá thu | Kg | 250.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 150.000 |
Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 180.000 |
Hành tím Gò Công | Kg | 45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 25.000 |
Cải xanh | Kg | 25.000 |
Bí xanh | Kg | 20.000 |
Cà chua | Kg | 25.000 |
Cà rốt Đà Lạt | Kg | 28.000 |
Khổ qua | Kg | 22.000 |
Dưa leo | Kg | 22.000 |
Xà lách Đà Lạt | Kg | 50.000 |
Khoai tây Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 50.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 80.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 50.000 |
Quýt đường loại 1 | Kg | 50.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 20.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 45.000 |
Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 200.000 |
Nhãn thường | Kg | 25.000 |
Táo TQ | Kg | 35.000 |
Lê TQ | Kg | 35.000 |
Mứt mãng cầu | Kg | 150.000 |
Mứt hạt sen Huế | Kg | 200.000 |
Mứt gừng Huế | Kg | 150.000 |
Mứt bí tăm | Kg | 130.000 |
Mứt me | Kg | 150.000 |
Mứt dừa dẽo | Kg | 180.000 |
Mứt khoai thanh | Kg | 120.000 |
Hạt dưa | Kg | 160.000 |
Nho khô (loại lớn) | Kg | 180.000 |
Táo khô TQ | Kg | 140.000 |
Hoa huệ | Chục | 110.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 26.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) | Chục | 28.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 70.000 |
Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 30.000 |
Cá hường | Kg | 90.000 |
Cá bạc má | Kg | 80.000 |
Cá basa | Kg | 60.000 |
Cá thác lác | Kg | 350.000 |
Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít) | Lít | 35.000 |